Trang chủ Lớp 4 Toán lớp 4 (sách cũ) Bài 1,2,3,4 trang 168, 169 Toán 4, Bài 1: Tính,Bài 2: Tìm...

Bài 1,2,3,4 trang 168, 169 Toán 4, Bài 1: Tính,Bài 2: Tìm x,Bài 3: Tính,Bài 4: Một tờ giấy hình vuông có cạnh m,...

Bài 1: Tính,Bài 2: Tìm x,Bài 3: Tính,Bài 4: Một tờ giấy hình vuông có cạnh m. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 trang 168, 169 sgk Toán 4 - Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)

Bài 1: Tính:

a) \(\frac{2}{3}\) x \(\frac{4}{7}\) ;          \(\frac{8}{21}\) : \(\frac{2}{3}\) ;          \(\frac{8}{21}\) : \(\frac{4}{7}\) ;           \(\frac{4}{7}\)  x \(\frac{2}{3}\) 

b)  \(\frac{3}{11}\) x 2 ;         \(\frac{6}{11}\) : \(\frac{3}{11}\) ;          \(\frac{6}{11}\) : 2 ;            2 x \(\frac{3}{11}\) ;

c) 4 x \(\frac{2}{7}\) ;             \(\frac{8}{7}\) :  \(\frac{2}{7}\)  ;           \(\frac{8}{7}\) : 4 ;             \(\frac{2}{7}\) x 4.

Bài 2: Tìm x:

a)  \(\frac{2}{7}\)  x X = \(\frac{2}{3}\)  

b) \(\frac{2}{5}\) : X = \(\frac{1}{3}\)

c) X : \(\frac{7}{11}\) = 22.

Bài 3: Tính:

a) \(\frac{3}{7}\) x \(\frac{7}{3}\) ;

b)  \(\frac{3}{7}\)  :  \(\frac{3}{7}\) ;

c) \(\frac{2}{3}\) x \(\frac{1}{6}\) x \(\frac{9}{11}\) ;

d) \(\frac{2× 3× 4}{2 × 3 × 4 × 5}\)

Bài 4: Một tờ giấy hình vuông có cạnh \(\frac{2 }{ 5}\)m.

a) Tính chu vi và diện tích tờ giấy hình vuông đó.

b) Bạn An cắt tờ giấy đó thành các ô vuông, mỗi ô có cạnh \(\frac{2 }{ 25}\)m thì cắt được tất cả bao nhiêu ô vuông ?

c) Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài \(\frac{4}{5}\)m và có cùng diện tích với tờ giấy hình vuông đó. Tìm chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật.

Bài 1:

a)  \(\frac{2}{3}\) x \(\frac{4}{7}\) = \(\frac{8}{21}\);                              \(\frac{8}{21}\) : \(\frac{2}{3}\) = \(\frac{8}{21}\)  x \(\frac{3}{2}\) = \(\frac{4}{7}\) 

\(\frac{8}{21}\) : \(\frac{4}{7}\)  = \(\frac{8}{21}\) x \(\frac{7}{4}\) = \(\frac{2}{3}\) ;                    \(\frac{4}{7}\)  x \(\frac{2}{3}\) = \(\frac{8}{21}\) 

b) \(\frac{3}{11}\) x 2 = \(\frac{6}{11}\) ;                              \(\frac{6}{11}\) : \(\frac{3}{11}\) =  \(\frac{6}{11}\)  × \(\frac{11}{3}\) = 2

    \(\frac{6}{11}\) : 2  = \(\frac{6}{11 × 2}\) = \(\frac{3}{11}\) ;                 2 x \(\frac{3}{11}\) = \(\frac{2 × 3}{11}\) = \(\frac{6}{11}\)

Bài 2:

 a) \(\frac{2}{7}\)  x X  = \(\frac{2}{3}\)  

Advertisements (Quảng cáo)

        X = \(\frac{2}{3}\)  -  \(\frac{2}{7}\) 

        X = \(\frac{7}{3}\)

b) \(\frac{2}{5}\) : X = \(\frac{1}{3}\)

         X =  \(\frac{2}{5}\)  : \(\frac{1}{3}\)

         X = \(\frac{6}{5}\)

c)  X : \(\frac{7}{11}\) = 22

            X = 22 x \(\frac{7}{11}\)

            X = 14

Bài 3:

a) \(\frac{3}{7}\) x \(\frac{7}{3}\)  = 1

b)  \(\frac{3}{7}\)  :  \(\frac{3}{7}\) = 1

c) \(\frac{2}{3}\) x \(\frac{1}{6}\) x \(\frac{9}{11}\) = \(\frac{2 × 1 × 9}{3 × 6 × 11}\) = \(\frac{1}{ 11}\)

d) \(\frac{2 × 3 × 4}{2 × 3 × 4 × 5}\) = \(\frac{1}{5}\)

Bài 4:

a) Chu vi tờ giấy hình vuông là:

\(\frac{2}{5}\) x 4 = \(\frac{8}{5}\) (m)

Diện tích tờ giấy hình vuông là:

\(\frac{2}{5}\)  x \(\frac{2}{5}\)  = \(\frac{4}{25}\) (m2)

b) Diện tích một ô vuông:

\(\frac{2}{25}\) x \(\frac{2}{25}\) = \(\frac{4}{625}\)   (m2

Số ô vuông cắt được là:

\(\frac{4}{25}\) : \(\frac{4}{625}\) = 25 (ô vuông)

c) Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật là:

\(\frac{4}{25}\) : \(\frac{4}{5}\) = \(\frac{1}{5}\) (m)

Đáp số: a) Chu vi: \(\frac{8}{5}\) m; diện tích: \(\frac{4}{25}\) m2     

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Toán lớp 4 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)