Trang chủ Lớp 4 Vở bài tập Toán lớp 4 Câu 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...

Câu 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4 tập 2: Bài 160+161+162+163. Ôn tập về các phép tính với phân...

Câu 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 97 bài 162 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Tính theo hai cách:

Advertisements (Quảng cáo)

a) \(\left( {{6 \over {11}} + {5 \over {11}}} \right) \times {3 \over 7} = \)

b) \({3 \over 5} \times {7 \over 9} – {3 \over 5} \times {2 \over 9} = \)

2. Tính

a) \({{2 \times 3 \times 4} \over {3 \times 4 \times 5}} = \)

b) \({2 \over 3} \times {3 \over 4} \times {4 \over 5}:{1 \over 5} = \)

3. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Số thích hợp để viết vào ô trống của \({4 \over 5}:{{….} \over 5} = {1 \over 5}\) là

A.1                 B.4               C. 5                    D . 20

4. Một tấm vải dài 25m. Đã may quần áo hết\({4 \over 5}\) tấm vải. Số vải đó còn lại người ta đem may cái túi, mỗi túi hết \({5 \over 8}\) m vải. Hỏi may được tất cả mấy cái túi như vậy?

1.

a) \(\left( {{6 \over {11}} + {5 \over {11}}} \right) \times {3 \over 7}\)

Cách 1: \({{6 + 5} \over {11}} \times {3 \over 7} = {{11} \over {11}} \times {3 \over 7} = {3 \over 7}\)

Cách 2: \({6 \over {11}} \times {3 \over 7} + {5 \over {11}} \times {3 \over 7}={{18} \over {77}} + {{15} \over {77}} = {{33} \over {77}} = {3 \over 7}\)

b) \({3 \over 5} \times {7 \over 9} – {3 \over 5} \times {2 \over 9}\)

Cách 1: \({{21} \over {45}} – {6 \over {45}} = {{15} \over {45}} = {1 \over 3}\)

Cách 2: \(\left( {{7 \over 9} – {2 \over 9}} \right) \times {3 \over 5} = {5 \over 9} \times {3 \over 5} = {{15} \over {45}} = {1 \over 3}\)

2. 

3.

Chọn đáp án D.

4. 

Tóm tắt

Theo sơ đồ số phần bằng nhau là 5 (phần)

Số vải may quần áo là:

25 : 5 ×4 = 20 (m)

Số vải còn lại:

25 – 20 = 5 (m)

Số túi vải may được là:

\(5:{5 \over 8}=5 \times {8 \over 5}=8\) (túi)

Đáp số : May được 8 tú

Mục lục môn Toán 4 (VBT)