Trang chủ Lớp 4 Vở bài tập Toán lớp 4 (sách cũ) Câu 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập (VBT) Toán...

Câu 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2: Bài 160+161+162+163. Ôn tập về các phép tính với phân...

Câu 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Giải câu 1, 2, 3, 4 trang 98 bài 163 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. 1. Viết phân số thích hợp vào ô trống:

1. Viết phân số thích hợp vào ô trống:

a)

Số bị trừ

\({4 \over 5}\)

\({{12} \over {13}}\)

Số trừ

\({1 \over {15}}\)

\({2 \over 5}\)

Hiệu

\({1 \over 6}\)

\({4 \over {13}}\)

b)

Thừa số

\({2 \over 5}\)

\({4 \over {11}}\)

Thừa số

\({4 \over 7}\)

\({1 \over 2}\)

Tích

\({1 \over 6}\)

\({7 \over 9}\)

2. Tính:

a) \({2 \over 3} + {5 \over 9} - {3 \over 4}=.............\)

b) \({2 \over 7}:{2 \over 3} - {1 \over 7}=.............\)

c) \({2 \over 5} \times {1 \over 4}:{3 \over 8}=.............\)

3. Người ta cho vòi nước chảy vào bể chưa có nước, giờ thứ nhất chảy được \({2 \over 7}\) bể; giờ thứ hai chảy tiếp được \({2 \over 7}\) bể.

a) Hỏi sau hai giờ vòi nước chảy vào được mấy phần bể?

b) Nếu đã dùng hết một lượng nước bằng \({1 \over 3}\) bể thì số nước còn lại là mấy phần bể?

4. Điền dấu >, <, =

\({4 \over 5} + {4 \over 5} + {4 \over 5} + {4 \over 5}....{4 \over 5} \times 5\)

1. 

a)

Số bị trừ

\({4 \over 5}\)

\({{17} \over {30}}\)

\({{12} \over {13}}\)

Số trừ

\({1 \over {15}}\)

\({2 \over 5}\)

\({8 \over {13}}\)

Advertisements (Quảng cáo)

Hiệu

\({{11} \over {15}}\)

\({1 \over 6}\)

\({4 \over {13}}\)

b)

Thừa số

\({2 \over 5}\)

\({1 \over 3}\)

\({4 \over {11}}\)

Thừa số

\({4 \over 7}\)

\({1 \over 2}\)

\({{77} \over {36}}\)

Tích

\({8 \over {35}}\)

\({1 \over 6}\)

\({7 \over 9}\)

2. 

a) \({2 \over 3} + {5 \over 9} - {3 \over 4} = {{6 + 5} \over 9} - {3 \over 4}={{11} \over 9} - {3 \over 4} = {{17} \over {36}}\)

b) \({2 \over 7}:{2 \over 3} - {1 \over 7} = {2 \over 7} \times {3 \over 2} - {1 \over 7}={3 \over 7} - {1 \over 7}={2 \over 7}\)

c) \({2 \over 5} \times {1 \over 4}:{3 \over 8} = {2 \over 5} \times {1 \over 4} \times {8 \over 3} = {4 \over {15}}\)

3. 

Tóm tắt

Giờ thứ nhất chảy: \({2 \over 7}\) bể

Giờ thứ hai chảy: \({2 \over 7}\) bể

a) Sau hai giờ chảy:….? Bể

b) Dùng hết \({1 \over 3}\) bể

Còn lại:…? bể

a) Sau hai giờ vòi nước chảy được là:

\({2 \over 7} + {2 \over 7} = {4 \over 7}\) (bể)

b) Số nước còn lại trong bể là:

\({4 \over 7} - {1 \over 3} = {5 \over {21}}\) (bể)

Đáp số:

a) Sau hai giờ chảy: \({4 \over 7}\)  bể

b) Nước  còn \({5 \over {21}}\) bể

4.

Ta có: \({4 \over 5} + {4 \over 5} + {4 \over 5} + {4 \over 5} = {{16} \over 5}\)

\({4 \over 5} \times 5 = {{20} \over 5}\)

Mà \({{16} \over 5} < {{20} \over 5}\). Vậy \({4 \over 5} + {4 \over 5} + {4 \over 5} + {4 \over 5} < {4 \over 5} \times 5\)

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Vở bài tập Toán lớp 4 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây: