Câu hỏi/bài tập:
1. Listen and tick a box. Here is an example.
(Nghe và đánh dấu vào hộp. Có một câu mẫu.)
Bài nghe:
Example:
A: Where is the art room? (Phòng Mỹ thuật ở đâu?)
B: It’s on the second floor. (Nó ở trên tầng hai.)
1.
A: I like playing games. What about you, Linda? (Tôi thích chơi trò chơi. Còn bạn thì sao, Linda?)
B: No, I don’t like it. (Không, tôi không thích nó.)
A: What school activity do you like? (Bạn thích hoạt động gì ở trường?)
B: I like reading books. (Tôi thích đọc sách.)
2.
A: Look, what are those school things? (Nhìn kìa, những đồ dùng học tập đó là gì vậy?)
B: They’re crayons. (Chúng là bút chì màu.)
Advertisements (Quảng cáo)
A: Where are they? (Chúng đang ở đâu?)
B: They’re under the desk. (Chúng ở dưới gầm bàn.)
3.
A: Excuse me, is this your school bag? (Xin lỗi, đây có phải cặp sách của bạn không?)
B: No, it isn’t. (Không, không phải của tôi.)
A: Whose school bag is it? (Đây là cặp sách của ai?)
B: It’s Ngoc Duc’s. (Là của Ngọc Đức.)
4.
A: Where were you yesterday, Lan? (Bạn đã ở đâu ngày hôm qua vậy Lan?)
B: I was at the campsite with my friends. (Tôi đã ở khu cắm trại với bạn của tôi.)
A: What did you do there? (Bạn đã làm gì ở đó?)
B: We danced around the campfire. (Chúng tôi nhảy múa quanh lửa trại.)
5.
A: Did you go to Hoan Kiem Lake last Sunday, Tom? (Bạn có đến Hồ Hoàn Kiếm chủ nhật vừa rồi không?)
B: Yes, I did. I went there with my friends. (Có, tôi có. Tôi đã đến đó cùng với bạn tôi.)
A: What did you do there? (Các bạn đã làm gì ở đó?)
B: We walked around the lake. (Chúng tôi đã đi dạo quanh hồ.)