Chọn ba vật liệu đã học để hoàn thành bảng sau:
Số thứ tự |
Tên vật liệu |
Đặc điểm/ Tính chất |
Công dụng |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
4 |
|
|
|
Advertisements (Quảng cáo)
Số thứ tự |
Tên vật liệu |
Đặc điểm/ Tính chất |
Công dụng |
1 |
Đồng |
- Có màu đỏ nâu, có ánh kim - Dễ dát mỏng và kéo sợi - Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt |
Đồng được sử dụng làm đồ điện, dây điện, một số bộ phận của ô tô, tàu biển,… |
2 |
Đá vôi |
- Không cứng lắm - Dưới tác dụng của a-xít thì đá vôi sủi bọt |
Đá vôi được dùng để lát đường, xây nhà, nung vôi, sản xuất xi măng, tạc tượng, làm phấn viết,… |
3 |
Cao su |
Có tính đàn hồi tốt; ít bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh; cách điện, cách nhiệt; không tan trong nước, tan trong một số chất lỏng khác. |
Cao sụ được sử dụng để làm săm, lốp xe; làm các chi tiết của một số đồ điện, máy móc và đồ dùng trong gia đình. |