1. Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu)
a)
510: năm phần mười
75100: bảy mươi lăm phần trăm
1710...............
85100.............
b)
2571000: Hai trăm năm mươi bảy phần nghìn
8041000: ..........................................................
c)
96751000000: Chín nghìn sáu trăm bảy mươi lăm phần triệu
19541000000: .....................................................
2. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
Chín phần mười...............
Hai mươi lăm phần trăm...............
Bốn trăm phần nghìn..................
Năm phần triệu.........................
3. Khoanh vào phân số thập phân
56;107;3100;410;87200;11000
4. Chuyển phân số thành số thập phân (theo mẫu)
a) 35=3×25×2=610
b) 925=9×25×=100
c) 1125=..............=................
d) 3125=..............=...............
e) 81900=81:900:=100
g) 28100=..................=..................
Đáp án
Advertisements (Quảng cáo)
1. Viết cách đọc các số thập phân (theo mẫu)
510: năm phần mười
75100: bảy mươi lăm phần trăm
1710: mười bảy phần mười
85100: tám mươi lăm phần trăm
b)
2571000 : Hai trăm năm mươi bảy phần nghìn
8041000 : tám trăm linh bốn phần nghìn
c)
96751000000 : Chín nghìn sáu trăm bảy mươi lăm phần triệu
19541000000 : một nghìn chín trăm năm mươi bốn phần triệu
2. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
Chín phần mười: 910
Hai mươi lăm phần trăm: 25100
Bốn trăm phần nghìn: 4001000
Năm phần triệu: 51000000
3. Khoanh vào phân số thập phân
56;107;3100;410;87200;11000
Ta khoanh tròn vào các phân số thập phân sau:
3100;410;11000
4. Chuyển phân số thành số thập phân (theo mẫu)
a) 35=3×25×2=610
b) 925=9×425×4=36100
c) 1125=11×425×4=44100
d) 3125=3×8125×8=241000
e) 81900=81:9900:9=9100
g) 28100=28:7700:7=4100