Trang chủ Lớp 5 Vở bài tập Toán lớp 5 (sách cũ) Câu 1, 2, 3, 4 trang 6 Vở bài tập (SBT) Toán...

Câu 1, 2, 3, 4 trang 6 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1: Bài 4. Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp...

Câu 1, 2, 3, 4 trang 6 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1. Điền: >; <; =

1. a) >; <; =

\({4 \over 7}\)...........1                                                \({3 \over 3}\)............1

\({7 \over 4}\)...........1                                                \({8 \over 5}\)............1

b) Viết “bé hơn”; “lớn hơn”; “bằng” vào chỗ chấm thích hợp

- Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó ............1

- Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó ...............1

- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó ............1

2. a) >; < ?

\(\eqalign{
& {2 \over 9}......{2 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {15}}.....{4 \over {19}} \cr
& {{15} \over 8}.....{{15} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{22} \over 9}.....{{22} \over 5} \cr} \)

b) Viết “bé hơn”; “lớn hơn”  vào chỗ chấm thích hợp

Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn (lớn hơn) thì phân số đó..............(................) phân số kia.

3. >; < ?

\(\eqalign{
& {3 \over 5}...........{4 \over 7} \cr
& {9 \over {11}}..........{9 \over {13}} \cr
& {2 \over 3}........... {3 \over 2} \cr} \)                                      

4. Vân có một số bông hoa. Vân tặng Mai \({1 \over 4}\) số bông hoa, tặng Hòa \({2 \over 7}\) số bông hoa đó. Hỏi ai được Vân tặng nhiều hoa hơn?

Đáp án

1. a) >; <; =

\(\eqalign{
& {4 \over 7} < 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{3 \over 3} = 1 \cr
& {7 \over 4} > 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{8 \over 5} > 1 \cr} \)

b)

Viết “bé hơn”; “lớn hơn”; “bằng” vào chỗ chấm thích hợp

_ Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó nhỏ hơn 1

_ Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1

_ Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số lớn hơn 1

2. a) >; < ?

\(\eqalign{
& {2 \over 9} < {2 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{4 \over {15}} > {4 \over {19}} \cr
& {{15} \over 8} > {{15} \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{22} \over 9} < {{22} \over 5} \cr} \)

b) Viết “bé hơn”; “lớn hơn”  vào chỗ chấm thích hợp

Trong hai phân số có tử số bằng nhau, phân số nào có mẫu số bé hơn (lớn hơn) thì phân số đó lớn hơn (bé hơn) phân số kia.

3.    >; < ? 

\(\eqalign{
& {3 \over 5} > {4 \over 7} \cr
& {9 \over {11}} > {9 \over {13}} \cr
& {2 \over 3} < {3 \over 2} \cr} \)

4. 

MSC: 28. Quy đồng phân số \({1 \over 4}\) và \({2 \over 7}\)

\({1 \over 4} = {{1 \times 7} \over {4 \times 7}};{2 \over 7} = {{2 \times 4} \over {7 \times 4}} = {8 \over {28}}\)

Vì \({7 \over {28}} < {8 \over {28}}\) nên \({1 \over 4} < {2 \over 7}\)

Vậy Hòa được Vân tặng hoa nhiều hơn Mai

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Vở bài tập Toán lớp 5 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây: