a) Đổi sang hệ thập phân các số sau. Câu 113 trang 19 Sách bài tập (SBT) Toán 6 tập 1 - Bài 9: Thứ tự thực hiện các phép tính
Ta đã biết: Trong hệ ghi số thập phân, cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng trên liền trước. Mỗi chữ số trọng hệ thập phân nhận một trong mười giá trị: 0, 1, 2, 3, .. 9
Số ¯abcd¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯abcd trong hệ thập phân có giá trị bằng
a.103+b.102+c.10+da.103+b.102+c.10+d
Có một hệ ghi số mà cứ hai đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng trên liền trước, đó là hệ nhị phân. Mỗi chữ số trong hệ nhị phân nhận một trong hai giá trị 0 và 1. Một số trong hệ nhị phân, chẳng hạn ¯abcd¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯abcd, được ký hiệu là ¯abcd(2)¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯abcd(2)
Số ¯abcd(2)¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯abcd(2) trong hệ thập phân có giá trị bằng:
Ví dụ: ¯1101(2)=1.23+1.22+0.2+1=8+4+0+1=13¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯1101(2)=1.23+1.22+0.2+1=8+4+0+1=13
a) Đổi sang hệ thập phân các số sau: ¯100(2),¯111(2),¯1010(2),¯1011(2)¯¯¯¯¯¯¯¯100(2),¯¯¯¯¯¯¯¯111(2),¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯1010(2),¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯1011(2)
b) Đổi sang hệ nhị phân các số sau: 5, 6, 9, 12.
Advertisements (Quảng cáo)
a) ¯100(2)=1.22+0.2+0=4+0+0=4¯¯¯¯¯¯¯¯100(2)=1.22+0.2+0=4+0+0=4
¯111(2)=1.22+1.2+1=4+2+1=7¯¯¯¯¯¯¯¯111(2)=1.22+1.2+1=4+2+1=7
¯1010(2)=1.23+0.22+1.2+0=8+0+2+0=10¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯1010(2)=1.23+0.22+1.2+0=8+0+2+0=10
¯1011(2)=1.23+0.22+1.2+1=8+0+2+1=11¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯1011(2)=1.23+0.22+1.2+1=8+0+2+1=11
b) 5=1.22+0.2+1=¯101(2)5=1.22+0.2+1=¯¯¯¯¯¯¯¯101(2)
6=1.22+1.2+0=¯110(2)6=1.22+1.2+0=¯¯¯¯¯¯¯¯110(2)
9=1.23+0.22+0.2+1=¯1001(2)9=1.23+0.22+0.2+1=¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯1001(2)
12=1.23+1.22+0.2+0=¯1100(2)12=1.23+1.22+0.2+0=¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯1100(2)