Trang chủ Lớp 6 SBT Toán lớp 6 Câu 163 trang 94 SBT Toán 6 tập 1: Liệt kê và...

Câu 163 trang 94 SBT Toán 6 tập 1: Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa...

Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn.. Câu 163 trang 94 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1 – Ôn tập chương II – Số nguyên

Advertisements (Quảng cáo)

Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn:

a) -4 < x < 5               b) -7 < x < 5                c) -19 < x < 20

a) \(- 4 < x < 5 \Rightarrow x \in \left\{ { – 3; – 2; – 1;0;1;2;3;4} \right\}\) 

Ta có: (-3)+(-2) +(-1) + 0 + 1 + 2 + 3 + 4

= \(\left[ {\left( { – 3} \right) + 3} \right] + \left[ {\left( { – 2} \right) + 2} \right] + \left[ {\left( { – 1} \right) + 1} \right] + 0 + 4\)     

= 0 + 0 + 0 + 0 + 4 = 4

b) – 7 < x < 5 \(\Rightarrow x \in \left\{ { – 6; – 5; – 4; – 3; – 2; – 1;0;1;2;3;4} \right\}\)

Ta có (-6)+(-5)+(-4)+(-3)+(-2)+(-1) + 0 + 1 +2 + 3 + 4

= \(\left[ {\left( { – 6} \right) + \left( { – 5} \right)} \right] + \left[ {\left( { – 4} \right) + 4} \right] + \left[ {\left( { – 3} \right) + 3} \right] +\)

Advertisements (Quảng cáo)

\(\left[ {\left( 2 \right) + 2} \right] + \left[ {\left( { – 1} \right) + 1} \right] + 0\)

= (-11) + 0 +0 + 0 + 0 + 0 = -11

c) \({\rm{ }} – 19{\rm{ }} < {\rm{ }}x{\rm{ }} < {\rm{ }}20 \)

\(\Rightarrow x \in \left\{ { – 18; – 17; – 16;…;17;18;19} \right\}\)

Ta có: (-18) + (-17) +(-16) + … + 0 + … + 17 + 18+ 19

= \(\left[ {\left( { – 18} \right) + 18} \right] + \left[ {\left( { – 17} \right) + 17} \right] + … +\)

\(\left[ {\left( { – 1} \right) + 1} \right] + 0 + 19\)     

= 0+ 19 =19