2. Practise / Practice (Thực hành).
A. HELLOO - XIN CHÀO
1. Listen and repeat {Lắng nghe và lặp lại).
Click tại đây để nghe:
Hello (Chào) Hi (Chào)
2. Practise / Practice (Thực hành).
a. Nói “Hello” với các bạn cùng lớp của em.
b. Nói “Hi” với các bạn cùng lớp của em
3. Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại).
Click tại đây để nghe:
- I am Lan Tôi là Lan.
- I am Nga. Tôi là Nga.
- My name is Ba. Tên của tôi là Ba.
- My name is Nam. Tên của tôi là Nam.
4. Practise with a group (.Thực hành với một nhóm).
I am ... (Tôi là ...)
My name is ... (Tên của tôi là ....)
5. Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại).
Click tại đây để nghe:
Chào Lan.
Chào Ba.
Bạn khoẻ không?
I’m fine, thanks. And you? Tôi khoẻ, cám ơn nhiều. Còn bạn? Fine, thanks. ‘
Advertisements (Quảng cáo) 6. Practise with a |
partner (Thực hành với bạn cùng hoc). |
|
a. Mr Hung : |
Hello, Miss Hoa. |
|
Miss Hoa : |
Hello, Mr Hung. How are you? |
|
Mr Hung : |
I’m fine. Thanks. And you? |
b |
Miss Hoa : |
Fine. Thanks. |
|
b. Nam : |
Hi, Nga. |
|
Nga : |
Hello, Nam. How are you? |
c. |
Nam : |
Fine. Thanks. And you? |
|
Nga : |
Fine. Thanks. |
7. Write in your exercise book . Viết vào tập bài tập của em.) Nam :Hello. Lan. How are you?
Lan :Hi, I’m well. Thanks. And you?
Nam : Fine. Thanks.