C. HOW OLD ARE YOU? (ông/Bạn mấy/bao nhiêu tuổi?)
1.Listen and repeat (Lắng nghe và lặp lại).
Click tại đây để nghe:
old(adj): già, cũ
number (n) : số
one (n) : 1 two (adj): 2
three :3 four :4
five :5 six :6
seven :7 eight :8
night :9 ten :10
eleven :11 twelven:12
thirteen :13 fourteen:14
fiveteen :15 sixteen :16
seventeen:17 eighteen :18
nineteen : 19 twenty : 20
*Để hỏi tuổi, chúng ta thường dùng mẫu câu:
How old + be + Noun ?
e.g. How old is your brother? (Anh của bạn mấy tuổỉ?)
How old are John and Bill? (John và Bill bao nhiêu tuổi?)
Ngoài ra, chúng ta có thể dùng mẫu câu:
What + be + poss. adj. + AGE(s)?
e.g. What’s his age? (How old is he?) (Anh ấy bao nhiêu tuổi?)
What’s your age? (How old are you?) (Bạn mấy tuổi?)
What are their ages? (How old are they?) (Chúng mấy tuổi?)
Advertisements (Quảng cáo)
Câu trả lời cho câu hỏi về tuổi :
N / Pron. + be + number.
N / Pron. + be + number + year(s) + old.
e.g. How old is she? (What’s her age?) (Cô ấy mấy tuổi?)
=> She’s twenty hoặc: => She’s twenty years old. (Cô ấy 20 tuổi.)
Ghi chú: Thông thường chúng ta không nên hỏi tuổi người đối thoại, nhất là phụ nữ, trừ khỉ cần thiết. Theo phong tục Tây phương, đó là điều bất lịch sự.
2.Practise: Count from one to twenty with a partner. (Thực hành: Đếm từ đến 20 với bạn cùng học.)
3.Listen and repeat (Lắng nghe và tập lại).
Click tại đây để nghe:
a.- Hello, Miss Hoa. This is Lan. Chào cô Hoa. Đây là Lan.
-Hello. Lan. How old are you? - Chào Lan. Em mấy tuổi?
-I’m eleven. — Em 11 tuổi.
b.- Hi, Ba. This is Phong. Chào Ba. Đây là Phong.
-Hi, Phong. How old are you? - Chào Phong. Bạn mấy tuổi?
-I’m twelve. Tôi 12 tuổi.
4.Practise with a partner. (Thực hành với bạn cùng học.)
How old are you? - I am ... (years old)
How old is he? - He is ... (years old)
How old is your brother? - He’s ...
How old is her sister? - She’s ...