Bài 113. Tìm các số tự nhiên \(x\) sao cho:
a) \(x ∈ B(12)\) và \(20 ≤ x ≤ 50\);
b) \(x\) \( \vdots\) \(15\) và \(0 < x ≤ 40\);
c) \(x ∈ Ư(20)\) và \(x > 8\);
d) \(16\) \(\vdots\) \(x\).
a) HD: Nhân \(12\) lần lượt với \(1; 2...\) cho đến khi được bội lớn hơn \(50\); rồi chọn những bội \(x\) thỏa mãn điều kiện đã cho \(20 ≤ x ≤ 50\).
Advertisements (Quảng cáo)
ĐS: \(24; 36; 48\).
b) Tương tự như câu a \(x\) \(\vdots\) \(15\) thì \(x\) cũng chính là bội của \(15\) và \(0 < x ≤ 40\)
ĐS: \(15; 30\).
c) \(Ư (20)=\left\{1;2;4;5;10;20\right\}\)
\(x > 8\) nên \(x=\left\{10,20\right\}\)
d) \(16\) \(\vdots\) \(x\) có nghĩa là \(x\) là ước của \(16\). Vậy phải tìm tập hợp các ước của \(16\).
\(Ư(16) = \left\{1; 2; 4; 8; 16\right\}\).