Hãy kiểm tra các phép nhân sau đây rồi sử dụng kết quả của các phép nhân này để điền số thích hợp vào ô trống mà không cần tính toán:
a)39 . 47 = 1833; b)15,6 . 7,02 = 109,512;
. Bài 113 trang 50 sgk toán 6 tập 2 - Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
a)39 . 47 = 1833; b)15,6 . 7,02 = 109,512;
. Bài 113 trang 50 sgk toán 6 tập 2 - Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm
Hãy kiểm tra các phép nhân sau đây rồi sử dụng kết quả của các phép nhân này để điền số thích hợp vào ô trống mà không cần tính toán:
a)39 . 47 = 1833;
b)15,6 . 7,02 = 109,512;
c)1833 . 3,1 = 5682,3;
d)109,512 . 5,2 = 569,4624.
(3,1 . 47) . 39 = |
|
|
Advertisements (Quảng cáo) (15,6 . 5,2) . 7,02 = |
|
|
5682,3 : (3,1 . 47) = |
|
Hướng dẫn làm bài:
Từ a) và c) suyra: (3,1 . 47) . 39 = 5682,3.
Từ b) và d) suyra: (15,6 . 5,2) . 7,02 = 569,4624.
Từ a) và c) suyra: 5682,3: (3,1 . 47) = 39