Trong bảng dưới đây có nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất của mỗi số thành phố vào mỗi ngày nào đó.. Bài 69 trang 87 sgk toán 6 tập 1 – Quy tắc chuyển vế.
Advertisements (Quảng cáo)
69. Trong bảng dưới đây có nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất của mỗi số thành phố vào mỗi ngày nào đó. Hãy ghi vào cột bên phải số độ chênh lệch (nhiệt độ cao nhất trừ nhiệt độ thấp nhất) trong ngày đó của mỗi thành phố.
Thành phố |
Nhiệt độ cao nhất |
Nhiệt độ thấp nhất |
Chênh lệch nhiệt độ |
Ha Nội |
250C |
160C |
|
Bắc Kinh |
-10C |
-70C |
|
Mát-xcơ-va |
-20C |
-160C |
|
Pa-ri |
120C |
20C |
|
Tô-ky-ô |
80C |
-40C |
|
Tô-rôn-tô |
20C |
-50C |
|
Niu-yoóc |
120C |
-10C |
Thành phố |
Nhiệt độ cao nhất |
Nhiệt độ thấp nhất |
Chênh lệch nhiệt độ Advertisements (Quảng cáo) |
Ha Nội |
250C |
160C |
90C |
Bắc Kinh |
-10C |
-70C |
60C |
Mát-xcơ-va |
-20C |
-160C |
140C |
Pa-ri |
120C |
20C |
100C |
Tô-ky-ô |
80C |
-40C |
120C |
Tô-rôn-tô |
20C |
-50C |
70C |
Niu-yoóc |
120C |
-10C |
130C |