Advertisements (Quảng cáo)
a) Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các phân số:
\({5 \over {12}}\) và \({7 \over {30}}\)
– Tìm BCNN(12, 30):
12 = 22 . 3
30 = …
BCNN(12, 30) = …
– Tìm thừa số phụ:
… : 12 = …
… : 30 = …
– Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng:
\(\eqalign{& {5 \over {12}} = {{5….} \over {12….}} = {{…} \over {…}} \cr & {7 \over {30}} = {{7….} \over {30….}} = {{…} \over {…}} \cr} \)
b) Quy đồng mẫu các phân số: \({{ – 3} \over {44}};\,\,\,\,\,{{ – 11} \over {18}};\,\,\,\,\,{5 \over { – 36}}\)
a) – Tìm BCNN( 12,30)
12 = 22.3
30 = 2 . 3 . 5
BCNN(12,30) = 22.3.5 = 60
– Tìm thừa số phụ:
Advertisements (Quảng cáo)
60 : 12 = 5
60 : 30 = 2
– Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng;
\(\eqalign{& {5 \over {12}} = {{5.5} \over {12.5}} = {{25} \over {60}} \cr & {7 \over {10}} = {{7.2} \over {30.2}} = {{14} \over {60}} \cr} \)
b)
– BCNN(44,18, -36)
44 = 22.11
18 = 2.32
-36 = 22.3.(-3)
BCNN(44,8, -36) = 23.32.11 = 792
– Thừa số phụ
792 : 44 = 18
792 : 18 = 44
792 : (-36) = -22
– Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng
\(\eqalign{& {{ – 3} \over {44}} = {{ – 3.18} \over {44.18}} = {{ – 54} \over {792}};\,\,\,\,\, \cr & {{ – 11} \over {18}} = {{ – 11.44} \over {18.44}} = {{ – 484} \over {792}};\, \cr & {5 \over { – 36}} = {{5.( – 22)} \over { – 36.( – 22)}} = {{ – 110} \over {792}} \cr} \)