Trang chủ Lớp 6 Toán lớp 6 Câu hỏi Bài 5 trang 18 Toán 6 Tập 2 : Điền...

Câu hỏi Bài 5 trang 18 Toán 6 Tập 2 : Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các phân số:...

Trả lời câu hỏi Bài 5 trang 18 Toán 6 Tập 2 . 792 : 44 = 18. Bài 5. Quy đồng mẫu số nhiều phân số

Advertisements (Quảng cáo)

a) Điền vào chỗ trống để quy đồng mẫu các phân số:

\({5 \over {12}}\) và \({7 \over {30}}\)

– Tìm BCNN(12, 30):

12 = 22 . 3

30 = …

BCNN(12, 30) = …

– Tìm thừa số phụ:

… : 12 = …

… : 30 = …

– Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng:

\(\eqalign{& {5 \over {12}} = {{5….} \over {12….}} = {{…} \over {…}}  \cr & {7 \over {30}} = {{7….} \over {30….}} = {{…} \over {…}} \cr} \)

b) Quy đồng mẫu các phân số:  \({{ – 3} \over {44}};\,\,\,\,\,{{ – 11} \over {18}};\,\,\,\,\,{5 \over { – 36}}\)

a) – Tìm BCNN( 12,30)

12 = 22.3

30 = 2 . 3 . 5

BCNN(12,30) = 22.3.5 = 60

– Tìm thừa số phụ:

Advertisements (Quảng cáo)

60 : 12 = 5

60 : 30 = 2

– Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng;

\(\eqalign{& {5 \over {12}} = {{5.5} \over {12.5}} = {{25} \over {60}}  \cr & {7 \over {10}} = {{7.2} \over {30.2}} = {{14} \over {60}} \cr} \)

b)

– BCNN(44,18, -36)

44 = 22.11

18 = 2.32

-36 = 22.3.(-3)

BCNN(44,8, -36) = 23.32.11 = 792

– Thừa số phụ

792 : 44 = 18

792 : 18 = 44

792 : (-36) = -22

– Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng

\(\eqalign{& {{ – 3} \over {44}} = {{ – 3.18} \over {44.18}} = {{ – 54} \over {792}};\,\,\,\,\,  \cr & {{ – 11} \over {18}} = {{ – 11.44} \over {18.44}} = {{ – 484} \over {792}};\,  \cr & {5 \over { – 36}} = {{5.( – 22)} \over { – 36.( – 22)}} = {{ – 110} \over {792}} \cr} \)

Mục lục môn Toán 6