Trang chủ Lớp 7 SBT Toán 7 - Chân trời sáng tạo Bài 6 trang 8 SBT Toán lớp 7 tập 1 Chân trời...

Bài 6 trang 8 SBT Toán lớp 7 tập 1 Chân trời sáng tạo: So sánh các cặp số hữu tỉ sau:...

Giải Bài 6 trang 8 sách bài tập toán 7 tập 1 – Chân trời sáng tạo – Bài 1: Tập hợp các số hữu tỉ

So sánh các cặp số hữu tỉ sau:

a) \(\dfrac{{ – 2}}{7}\) và \(\dfrac{1}{{300}}\)

b) \(\dfrac{{237}}{{236}}\)và \(\dfrac{{2385}}{{2386}}\)

c) \(\dfrac{{ – 22}}{{33}}\)và \(\dfrac{{50}}{{ – 77}}\) 

Ta có thể so sánh các số hữu tỉ lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1 số nhất định như 0, 1 …

a)Ta có: \(\dfrac{{ – 2}}{7}\) và \(\dfrac{1}{{300}}\)

Xét \(\dfrac{{ – 2}}{7} < 0\)và \(\dfrac{1}{{300}} > 0\)

\( \Rightarrow \dfrac{{ – 2}}{7} < \dfrac{1}{{300}}\)

b)Ta có: \(\dfrac{{237}}{{236}}\)và \(\dfrac{{2385}}{{2386}}\)

Xét \(\dfrac{{237}}{{236}} > 1\)và \(\dfrac{{2385}}{{2386}} < 1\)

\( \Rightarrow \dfrac{{237}}{{236}} > \dfrac{{2385}}{{2386}}\)

c)Ta có : \(\dfrac{{ – 22}}{{33}}\)và \(\dfrac{{50}}{{ – 77}}\)

Xét \(\dfrac{{ – 22}}{{33}} = \dfrac{{ – 2}}{3}\)và \(\dfrac{{50}}{{ – 77}} = \dfrac{{ – 50}}{{77}}\)

Ta qui đồng 2 phân số và được : \(\dfrac{{ – 22}}{{33}} = \dfrac{{ – 2}}{3} = \dfrac{{ – 2.77}}{{3.77}} = \dfrac{{ – 154}}{{231}}\)và \(\dfrac{{50}}{{ – 77}} = \dfrac{{ – 50.3}}{{77.3}} = \dfrac{{ – 150}}{{231}}\)

Vì -154 < -150 \( \Rightarrow \dfrac{{ – 154}}{{231}} < \dfrac{{ – 150}}{{231}}\)\( \Rightarrow \dfrac{{ – 22}}{{33}} < \dfrac{{50}}{{ – 77}}\)