Trang chủ Lớp 7 SBT Toán lớp 7 Câu 12.1; 12.2; 12.3; 12.4; 12.5; 12.6 trang 32 Sách Bài Tập...

Câu 12.1; 12.2; 12.3; 12.4; 12.5; 12.6 trang 32 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1: Điền dấu x vào ô thích...

Điền dấu x vào ô thích hợp trong bảng sau. Câu 12.1; 12.2; 12.3; 12.4; 12.5; 12.6 trang 32 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1 – Bài 12: Số thực

Advertisements (Quảng cáo)

Câu 12.1 trang 32 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Điền dấu x vào ô thích hợp trong bảng sau:

Câu

Đúng

Sai

a) a là số vô tỉ thì a cũng là số thực

b) a là căn bậc hai của một số tự nhiên thì a là số vô tỉ

c) a là số thực thì a là số vô tỉ

d) a là số hữu tỉ thì a không phải là số vô tỉ

Giải

a) Đúng;                    b) Sai;                         c) Sai;                         d) Đúng.

Câu 12.2 trang 32 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(A) Tổng của hai số vô tỉ là một số vô tỉ.

(B) Tích của hai số vô tỉ là một số vô tỉ.

(C) Tổng của một số hữu tỉ và một số vô tỉ là một số vô tỉ.

(D) Thương của hai số vô tỉ là một số vô tỉ.

Giải

Chọn (C) Tổng của một số hữu tỉ và một số vô tỉ là một số vô tỉ.

Câu 12.3 trang 32 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Thương của một số vô tỉ và một số hữu tỉ là một số vô tỉ hay số hữu tỉ?

Giải

Gọi a là số vô tỉ, b là số hữu tỉ.

Ta có \({a \over b}\) là số vô tỉ vì nếu \({a \over b}\) = b’ là số hữu tỉ thì a = b . b’ suy ra a là số hữu tỉ, trái với giả thiết a là số vô tỉ.

Advertisements (Quảng cáo)

Câu 12.4 trang 32 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Tích của một số vô tỉ và một số hữu tỉ là một số vô tỉ hay hữu tỉ?

Giải

Gọi a là số vô tỉ, b là số hữu tỉ khác 0.

Tích ab là số vô tỉ vì nếu ab = b’ là số hữu tỉ thì a = \({{b’} \over b}\) suy ra a là số hữu tỉ, vô lí.

Câu 12.5 trang 32 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Cho x > y > 0. Chứng minh rằng x3 > y3.

Giải

Từ x > y > 0 ta có:

\(x > y \Rightarrow xy > {y^2}\)                                         (1)

\(x > y \Rightarrow {x^2} > xy\0                     (2)

Từ (1) và (2) suy ra x2 > y2.

\({x^2} > {y^2} \Rightarrow {x^3} > x{y^2}\)                                    (3)

\(x > y \Rightarrow x{y^2} > {y^3}\)                                         (4)

Từ (3) và (4) suy ra x3 > y3.

Câu 12.6 trang 32 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Chứng minh rằng nếu số tự nhiên a không phải là số chính phương thì √a là số vô tỉ.

Giải

Giả sử √a là số hữu tỉ thì √a viết được thành \(\sqrt a  = {m \over n}\) với m, n ∈ N, (n ≠ 0) và ƯCLN (m, n) = 1

Do a không phải là số chính phương nên \({m \over n}\) không phải là số tự nhiên, do đó n > 1.

Ta có m2 = an2. Gọi p là một ước nguyên tố của n thì m2 ⋮ p, do đó m ⋮ p. Như vậy p là ước nguyên tố của m và n, trái với giả thiết ƯCLN (m, n) = 1. Vậy √a là số vô tỉ.