Trang chủ Lớp 7 SBT Toán lớp 7 Câu 2.1, 2.1, 2.3 trang 7, 8 Sách Bài Tập SBT Toán...

Câu 2.1, 2.1, 2.3 trang 7, 8 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1: Hãy chọn đáp án đúng....

Hãy chọn đáp án đúng.. Câu 2.1, 2.1, 2.3 trang 7, 8 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1 – Bài 2: Cộng trừ số hữu tỉ

Advertisements (Quảng cáo)

Câu 2.1 trang 7 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Số \({{ – 7} \over {12}}\) là tổng của hai số hữu tỉ âm:

(A) \({{ – 1} \over {12}} + {{ – 3} \over 4}\);

(B) \({{ – 1} \over 4} + {{ – 1} \over 3}\);

(C) \({{ – 1} \over {12}} + {{ – 4} \over 6}\);

(D) \({{ – 1} \over 6} + {{ – 3} \over 2}\).

Hãy chọn đáp án đúng.

Giải

Chọn (B) \({{ – 1} \over 4} + {{ – 1} \over 3}\).

Câu 2.2 trang 7 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Tổng \({a \over b} + {{ – a} \over {b + 1}}\) bằng:

(A) \({a \over {b(b + 1)}}\);

(B) 0;

(C) \({1 \over {b(b + 1)}}\);

(D) \({{2ab} \over {b(b + 1)}} + 1\).

Advertisements (Quảng cáo)

Hãy chọn đáp án đúng.

Giải

Chọn (A) \({a \over {b(b + 1)}}\).

Câu 2.3 trang 8 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Kết quả của phép tính \({2 \over 3} + {1 \over 3}.{{ – 6} \over {10}}\) là:

(A) \({{ – 6} \over {10}}\);

(B) \({7 \over {15}}\);

(C) \({{ – 7} \over {15}}\);

(D) \({6 \over {10}}\).

Chọn đáp án đúng.

Giải

Chọn (B) \({7 \over {15}}\).