Trang chủ Lớp 7 SBT Toán lớp 7 (sách cũ) Câu 1.5, 1.6, 1.7, 1.8 trang 7 Sách Bài Tập SBT Toán...

Câu 1.5, 1.6, 1.7, 1.8 trang 7 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1: So sánh....

So sánh.. Câu 1.5, 1.6, 1.7, 1.8 trang 7 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1 - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ

Câu 1.5 trang 7 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

So sánh \({a \over b}\) (b > 0) và \({{a + n} \over {b + n}}\) (n ∈ N*)

Giải

TH1: Ta có \({a \over b} < {{a + n} \over {b + n}} \Leftrightarrow a(b + n) < b(a + n)\)

\(\Leftrightarrow ab + an < ab + bn\)

\( \Leftrightarrow \) a < b (vì n > 0).

Vậy \({a \over b} < {{a + n} \over {b + n}} \Leftrightarrow a < b\)

TH2: Tương tự ta có:

\({a \over b} > {{a + n} \over {b + n}} \Leftrightarrow a(b + n) > b(a + n)\)

\(\Leftrightarrow ab + an > ab + bn\)

\( \Leftrightarrow \) a > b (vì n > 0)

Vậy \({a \over b} > {{a + n} \over {b + n}} \Leftrightarrow a > b\)

TH3: \({a \over b} = {{a + n} \over {b + n}} \Leftrightarrow a(b + n) = b(a + n) \)

\(\Leftrightarrow ab + an = ab + bn\)

\( \Leftrightarrow \) a = b

Vậy \({a \over b} = {{a + n} \over {b + n}} \Leftrightarrow a = b\)

Câu 1.6 trang 7 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

So sánh các số hữu tỉ sau:

a) \({4 \over 9}\) và \({{13} \over {18}}\);

b) \({{ - 15} \over 7}\) và \({{ - 6} \over 5}\);

c) \({{278} \over {37}}\) và \({{287} \over {46}}\);

d) \({{ - 157} \over {623}}\) và \({{ - 47} \over {213}}\)

Giải

Advertisements (Quảng cáo)

Áp dụng bài 1.5 ta có:

a) \({4 \over 9} < 1 \Rightarrow {4 \over 9} < {{4 + 9} \over {9 + 9}} = {{13} \over {18}}\).

Vậy \({4 \over 9} < {{13} \over {18}}\)

b) \({{ - 15} \over 7} < 1 \Rightarrow {{ - 15} \over 7} < {{ - 15 + 3} \over {7 + 3}} = {{ - 12} \over {10}} = {{ - 6} \over 5}\).

Vậy \({{ - 15} \over 7} < {{ - 6} \over 5}\).

c) \({{278} \over {37}} > 1 \Rightarrow {{278} \over {37}} > {{278 + 9} \over {37 + 9}} = {{287} \over {46}}\).

Vậy \({{278} \over {37}} > {{287} \over {46}}\).

d) \({{ - 157} \over {623}} < 1 \Rightarrow {{ - 157} \over {623}} < {{ - 157 + 16} \over {623 + 16}} = {{ - 141} \over {639}} = {{ - 47} \over {213}}\).

Vậy \({{ - 157} \over {623}} < {{ - 47} \over {213}}\).

Câu 1.7 trang 7 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Tìm phân số có mẫu bằng 7, lớn hơn \({{ - 5} \over 9}\) và nhỏ hơn \({{ - 2} \over 9}\).

Giải

Gọi phân số phải tìm là \({x \over 7}\) sao cho \({{ - 5} \over 9} < {x \over 7} < {{ - 2} \over 9}\)

Quy đồng mẫu ta được: \({{ - 35} \over {63}} < {{9x} \over {63}} < {{ - 14} \over {63}}\)

Suy ra -35 < 9x < -14, vì x ∈ Z nên x ∈ \(\left\{ {2;3} \right\}\).

Vậy ta có \({{ - 5} \over 9} < {{ - 2} \over 7} < {{ - 2} \over 9}\); \({{ - 5} \over 9} < {{ - 3} \over 7} < {{ - 2} \over 9}\).

Câu 1.8 trang 7 Sách Bài Tập SBT Toán lớp 7 tập 1

Tìm phân số có tử bằng 7, lớn hơn \({{10} \over {13}}\) và nhỏ hơn \({{10} \over {11}}\).

Giải

Gọi phân số cần tìm là: \({7 \over x}\) sao cho \({{10} \over {13}} < {7 \over x} < {{10} \over {11}}\)

Quy đồng tử ta được: \({{70} \over {91}} < {{70} \over {10x}} < {{70} \over {77}}\)

Suy ra 91 < 10x < 77, vì x ∈ Z nên \(x \in \left\{ {8,9} \right\}\)

Vậy ta có: \({{10} \over {13}} < {7 \over 8} < {{10} \over {11}}\); \({{10} \over {13}} < {7 \over 9} < {{10} \over {11}}\).

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn SBT Toán lớp 7 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)