Trang chủ Lớp 7 SBT Toán lớp 7 Câu 29 trang 23 SBT Toán 7 tập 2: Tìm đa thức...

Câu 29 trang 23 SBT Toán 7 tập 2: Tìm đa thức A....

Tìm đa thức A.. Câu 29 trang 23 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2 – Bài 6: Cộng trừ đa thức

Advertisements (Quảng cáo)

Tìm đa thức A biết :

a) \({\rm{}}A + ({x^2} + {y^2}) = 5{{\rm{x}}^2} + 3{y^2} – xy\)

b) \(A – (xy + {x^2} – {y^2}) = {x^2} + {y^2}\)

a) \({\rm{}}A + ({x^2} + {y^2}) = 5{{\rm{x}}^2} + 3{y^2} – xy\)

Advertisements (Quảng cáo)

\(\eqalign{
& \Rightarrow A = (5{{\rm{x}}^2} + 3{y^2} – xy) – ({x^2} + {y^2}) \cr
& = 5{{\rm{x}}^2} + 3{y^2} – xy – {x^2} – {y^2} \cr
& = (5 – 1){{\rm{x}}^2} + \left( {3 – 1} \right){y^2} – xy \cr
& = 4{{\rm{x}}^2} + 2{y^2} – xy \cr} \)

b) \(A – (xy + {x^2} – {y^2}) = {x^2} + {y^2}\)

\(\eqalign{
& \Rightarrow A = ({x^2} + {y^2}) + (xy + {x^2} – {y^2}) \cr
& = (1 + 1){x^2} + (1 – 1){y^2} + xy = 2{x^2} + xy \cr} \)