Advertisements (Quảng cáo)
Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số của nó:
a) \(\left( { – {1 \over 3}xy} \right).(3{{\rm{x}}^2}y{z^2})\)
b) -54y2. bx (b là hằng số)
c) \(- 2{{\rm{x}}^2}y.{\left( { – {1 \over 2}} \right)^2}x{\left( {{y^2}z} \right)^3}\)
a) \(\left( { – {1 \over 3}xy} \right).(3{{\rm{x}}^2}y{z^2}) \)
\(= \left( { – {1 \over 2}.3} \right).(x.{x^2}).(y.y).{z^2}\)
\(= – {x^3}{y^2}{z^2}\)
Advertisements (Quảng cáo)
Hệ số của đơn thức bằng -1
b) -54y2. bx = (-54b) xy2 (b là hằng số)
Hệ số của đơn thức là -54b
\(\eqalign{
& c) – 2{{\rm{x}}^2}y.{\left( { – {1 \over 2}} \right)^2}x{\left( {{y^2}z} \right)^3} = – 2{{\rm{x}}^2}y.{1 \over 4}x.{y^6}{z^3} \cr
& = \left( { – 2.{1 \over 4}} \right).({x^2}.x).(y.{y^6}).{z^3} = – {1 \over 2}{x^3}{y^7}{z^3} \cr} \)
Hệ số của đơn thức bằng \( – {1 \over 2}\).
Mục lục môn Toán 7 (SBT)
- Bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến
- Bài 9: Nghiệm của đa thức một biến
- Bài tập ôn Chương 4 - Biểu thức đại số
- Bài 1: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
- Bài 2: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu
Toán 7 Tập 2 - Hình học
Chương 3. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác