Câu III.1 trang 12 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2
Số giờ nắng trong từng tháng năm 2008 của hai thành phố Hà Nội và Vũng Tàu được cho trong bảng sau:
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Hà Nội |
63 |
26 |
67 |
73 |
143 |
116 |
114 |
124 |
123 |
92 |
148 |
114 |
VũngTàu |
209 |
211 |
286 |
249 |
203 |
223 |
240 |
196 |
152 |
208 |
164 |
168 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Nhận xét chung về số giờ nắng qua các tháng ở từng thành phố.
c) Tính số giờ nắng trung bình hàng tháng của mỗi thành phố và so sánh.
a) Số giờ nắng trong một tháng thuộc năm 2008 ở Hà Nội, ở Vũng Tàu.
b) Nói chung, trong năm 2008 số giờ nắng ở Vũng Tàu không chênh lệch nhiều qua các tháng và thường cao hơn Hà Nội.
c) - Số giờ nắng trung bình hàng tháng ở Hà Nội: 102,8.
- Số giờ nắng trung bình hàng tháng ở Vũng Tàu: 209,1
Advertisements (Quảng cáo)
Câu III.2 trang 12 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 2
Tỉ lệ dân số năm 2008 của các nước thuộc khu vực Đông Nam Á được cho trong bảng sau:
Thứ tự |
Nước |
Tỉ lệ tăng dân số (%) |
1 |
Bru – nây |
1,6 |
2 |
Cam – pu – chia |
1,8 |
3 |
Đông – ti – Mo |
3,2 |
4 |
In – đô- nê – xi –a |
1,5 |
5 |
Lào |
2,4 |
6 |
Ma – lai – xi –a |
1,6 |
7 |
Mi – an – ma |
0,9 |
8 |
Phi – líp – pin |
2,1 |
9 |
Xin – Ga – Po |
0,6 |
10 |
Thái Lan |
0,5 |
11 |
Việt Nam |
1,2 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Nhận xét chung về tỉ lệ tăng dân số của các nước trong khu vực.
c) Vẽ biểu đồ (hình chữ nhật) đối với cấc nước In – đô – nê – xi – a, Xin – ga – po, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Việt Nam.
d) Tính tỉ lệ dân số trung bình của toàn khu vực và so sánh với Việt Nam.
a) Tỉ lệ tăng dân số của một nước thuộc khu vực Đông Nam Á.
b) Tỉ lệ cao nhất là của Đông-ti-mo, tỉ lê thấp là của Thái Lan.Có nhiều nước có tỉ lệ trong khoảng từ 1% đến 1%.
c) Hướng dẫn vẽ biểu đồ:
d) Tỉ lệ tăng dân số trung bình trong khu vực là 1,58%. So với tỉ lệ đó thì tỉ lệ tăng dân số ở Việt Nam thấp hơn.