Thu gọn và tìm bậc của mỗi đơn thức sau:
a) \(2{a^2}b\left( { - 2} \right)ab\);
b) \( - \frac{1}{4}{b^2}ca\left( {1\frac{1}{2}} \right)ab\);
c) \(0,2a{b^3}c.0,5ba{c^2}\).
Thu gọn và tìm bậc của mỗi đơn thức sau:
Advertisements (Quảng cáo)
a) \(2{a^2}b\left( { - 2} \right)ab\);
b) \( - \frac{1}{4}{b^2}ca\left( {1\frac{1}{2}} \right)ab\);
c) \(0,2a{b^3}c.0,5ba{c^2}\).
a) \(2{a^2}b\left( { - 2} \right)ab = \left[ {2.\left( { - 2} \right)} \right].\left( {{a^2}.a} \right)\left( {b.b} \right) = - 4{a^3}{b^2}\); đơn thức này có bậc 5;
b) \( - \frac{1}{4}{b^2}ca\left( {1\frac{1}{2}} \right)ab = \left[ {\frac{{ - 1}}{4}.\frac{3}{2}} \right]\left( {a.a} \right)\left( {{b^2}.b} \right).c = \frac{{ - 3}}{8}{a^2}{b^3}c\); đơn thức này có bậc 6;
c) \(0,2a{b^3}c.0,5ba{c^2} = \left( {0,2.0,5} \right)\left( {a.a} \right)\left( {{b^3}.b} \right)\left( {c.{c^2}} \right) = 0,1{a^2}{b^4}{c^3}\); đơn thức này có bậc 9.