Trang chủ Lớp 8 SGK Toán 8 - Cánh diều Bài 2 trang 42 Toán 8 tập 1 – Cánh diều: Thực...

Bài 2 trang 42 Toán 8 tập 1 - Cánh diều: Thực hiện phép tính...

Áp dụng quy tắc cộng, trừ hai phân thức cùng mẫu, khác mẫu và phân thức đối để thực hiện các phép tính. Phân tích và giải bài 2 trang 42 SGK Toán 8 tập 1 - Cánh diều Bài 2. Phép cộng - phép trừ phân thức đại số. Thực hiện phép tính...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Thực hiện phép tính:

\(a)\dfrac{{4{\rm{x}} + 2}}{{4{\rm{x - 4}}}} + \dfrac{{3 - 6{\rm{x}}}}{{6{\rm{x}} - 6}}\)\(b)\dfrac{y}{{2{{\rm{x}}^2} - xy}} + \dfrac{{4{\rm{x}}}}{{{y^2} - 2{\rm{x}}y}}\)

\(c)\dfrac{x}{{x - y}} + \dfrac{y}{{x + y}} + \dfrac{{2{y^2}}}{{{x^2} - {y^2}}}\)\(d)\dfrac{{{x^2} + 2}}{{{x^3} - 1}} + \dfrac{x}{{{x^2} + x + 1}} + \dfrac{1}{{1 - x}}\)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Áp dụng quy tắc cộng, trừ hai phân thức cùng mẫu, khác mẫu và phân thức đối để thực hiện các phép tính.

Advertisements (Quảng cáo)

Answer - Lời giải/Đáp án

\(\begin{array}{l}a)\dfrac{{4{\rm{x}} + 2}}{{4{\rm{x - 4}}}} + \dfrac{{3 - 6{\rm{x}}}}{{6{\rm{x}} - 6}} = \dfrac{{2\left( {2x + 1} \right)}}{{4\left( {x - 1} \right)}} + \dfrac{{3\left( {1 - 2x} \right)}}{{6\left( {x - 1} \right)}}\\ = \dfrac{{2x + 1}}{{2\left( {x - 1} \right)}} + \dfrac{{1 - 2x}}{{2\left( {x - 1} \right)}} = \dfrac{{2x + 1 + 1 - 2x}}{{2\left( {x - 1} \right)}} = \dfrac{2}{{2\left( {x - 1} \right)}} = \dfrac{1}{{x - 1}}\end{array}\)

\(\begin{array}{l}b)\dfrac{y}{{2{{\rm{x}}^2} - xy}} + \dfrac{{4{\rm{x}}}}{{{y^2} - 2{\rm{x}}y}} = \dfrac{y}{{x\left( {2{\rm{x}} - y} \right)}} + \dfrac{{4{\rm{x}}}}{{y\left( {y - 2{\rm{x}}} \right)}}\\ = \dfrac{y}{{x\left( {2{\rm{x}} - y} \right)}} - \dfrac{{4{\rm{x}}}}{{y\left( {2{\rm{x}} - y} \right)}} = \dfrac{{{y^2}}}{{xy\left( {2{\rm{x}} - y} \right)}} - \dfrac{{4{{\rm{x}}^2}}}{{xy\left( {2{\rm{x}} - y} \right)}}\\ = \dfrac{{{y^2} - 4{{\rm{x}}^2}}}{{xy\left( {2{\rm{x}} - y} \right)}} = \dfrac{{\left( {y - 2{\rm{x}}} \right)\left( {y + 2{\rm{x}}} \right)}}{{ - xy\left( {y - 2{\rm{x}}} \right)}} = \dfrac{{ - \left( {y + 2{\rm{x}}} \right)}}{{xy}}\end{array}\)

\(\begin{array}{l}c)\dfrac{x}{{x - y}} + \dfrac{y}{{x + y}} + \dfrac{{2{y^2}}}{{{x^2} - {y^2}}}\\ = \dfrac{x}{{x - y}} + \dfrac{y}{{x + y}} + \dfrac{{2{y^2}}}{{\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right)}}\\ = \dfrac{{x\left( {x + y} \right)}}{{\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right)}} + \dfrac{{y\left( {x - y} \right)}}{{\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right)}} + \dfrac{{2{y^2}}}{{\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right)}}\\ = \dfrac{{{x^2} + xy + {\rm{yx}} - {y^2} + 2{y^2}}}{{\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right)}} = \dfrac{{{x^2} + 2{\rm{x}}y + {y^2}}}{{\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right)}} = \dfrac{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}}{{\left( {x - y} \right)\left( {x + y} \right)}} = \dfrac{{x + y}}{{x - y}}\end{array}\)

\(\begin{array}{l}d)\dfrac{{x{}^2 + 2}}{{{x^3} - 1}} + \dfrac{x}{{{x^2} + x + 1}} + \dfrac{1}{{1 - x}}\\ = \dfrac{{x{}^2 + 2}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}} + \dfrac{x}{{{x^2} + x + 1}} - \dfrac{1}{{x - 1}}\\ = \dfrac{{x{}^2 + 2}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}} + \dfrac{{x\left( {x - 1} \right)}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}} - \dfrac{{{x^2} + x + 1}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}}\\ = \dfrac{{{x^2} + 2 + {x^2} - x - {x^2} - x - 1}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}} = \dfrac{{{x^2} - 2{\rm{x}} + 1}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}} = \dfrac{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)}} = \dfrac{{x - 1}}{{{x^2} + x + 1}}\end{array}\)

Advertisements (Quảng cáo)