Hoạt động1
Thực hiện phép tính: −35+235
Áp dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu.
Ta có: −35+235=(−3)+235=205=4
Luyện tập1
Thực hiện phép tính: x−2yx2+xy+x+2yx2+xy
Thực hiện theo quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu: cộng tử với tử và giữ nguyên mẫu.
Ta có: x−2yx2+xy+x+2yx2+xy=x−2y+x+2yx2+xy=2xx2+xy
Hoạt động2
Cho hai phân thức: 1x+1;1x−1
a) Quy đồng mẫu thức hai phân thức trên
b) Từ câu a, hãy thực hiện phép tính: 1x+1+1x−1
Tìm mẫu thức chung rồi quy đồng mẫu.
a) Chọn MTC là: (x−1)(x+1)
Nhân tử phụ đối với hai phân thức: 1x+1;1x−1 lần lượt là: (x−1);(x+1)
Ta có:
1x+1=x−1(x−1)(x+1)1x−1=x+1(x−1)(x+1)
b) Ta có:
Advertisements (Quảng cáo)
1x+1+1x−1=x−1(x+1)(x−1)+x+1(x+1)(x−1)=x−1+x+1(x+1)(x−1)=2x(x+1)(x−1)
Luyện tập2
Thực hiện phép tính: 1x2+xy+1xy+y2
Ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức cón cùng mẫu thức vừa tìm được.
Ta có:
1x2+xy+1xy+y2=1x(x+y)+1y(x+y)=yxy(x+y)+xxy(x+y)=x+yxy(x+y)=1xy
Hoạt động3
Hãy nêu các tính chất của phép cộng phân số.
Tính chất của phân số có các tính chất sau: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.
Giả sử các phân số ab;cd;ef đều có nghĩa.
Tính chất giao hoán: ab+cd=cd+ab
Tính chất kết hợp: (ab+cd)+ef=ab+(cd+ef)
Tính chất cộng với số 0: ab+0=0+ab=ab
Luyện tập3
Tính một cách hợp lí:
x2+y2−1x2+2xy+y2+2yx+y+1−2y2x2+2xy+y2
Áp dụng tính chất giao hoán của phân thức để tính hợp lí.
x2+y2−1x2+2xy+y2+2yx+y+1−2y2x2+2xy+y2=x2+y2−1x2+2xy+y2+1−2y2x2+2xy+y2+2yx+y=x2+y2−1+1−2y2x2+2xy+y2+2yx+y=x2−y2(x+y)2+2yx+y=(x−y)(x+y)(x+y)2+2yx+y=x−yx+y+2yx+y=x+yx+y=1