Trang chủ Lớp 8 SGK Toán 8 - Cánh diều Giải mục 1 trang 38, 39 Toán 8 tập 1 – Cánh...

Giải mục 1 trang 38, 39 Toán 8 tập 1 - Cánh diều: Thực hiện phép tính: 35+235...

Giải chi tiết HĐ1, LT1 , HĐ2, LT2 , HĐ3, LT3 mục 1 trang 38, 39 SGK Toán 8 tập 1 - Cánh diều Bài 2. Phép cộng - phép trừ phân thức đại số. Thực hiện phép tính...

Hoạt động1

Thực hiện phép tính: 35+235

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Áp dụng quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu.

Answer - Lời giải/Đáp án

Ta có: 35+235=(3)+235=205=4


Luyện tập1

Thực hiện phép tính: x2yx2+xy+x+2yx2+xy

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Thực hiện theo quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu: cộng tử với tử và giữ nguyên mẫu.

Answer - Lời giải/Đáp án

Ta có: x2yx2+xy+x+2yx2+xy=x2y+x+2yx2+xy=2xx2+xy


Hoạt động2

Cho hai phân thức: 1x+1;1x1

a) Quy đồng mẫu thức hai phân thức trên

b) Từ câu a, hãy thực hiện phép tính: 1x+1+1x1

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tìm mẫu thức chung rồi quy đồng mẫu.

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Chọn MTC là: (x1)(x+1)

Nhân tử phụ đối với hai phân thức: 1x+1;1x1 lần lượt là: (x1);(x+1)

Ta có:

1x+1=x1(x1)(x+1)1x1=x+1(x1)(x+1)

b) Ta có:

Advertisements (Quảng cáo)

1x+1+1x1=x1(x+1)(x1)+x+1(x+1)(x1)=x1+x+1(x+1)(x1)=2x(x+1)(x1)


Luyện tập2

Thực hiện phép tính: 1x2+xy+1xy+y2

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức cón cùng mẫu thức vừa tìm được.

Answer - Lời giải/Đáp án

Ta có:

1x2+xy+1xy+y2=1x(x+y)+1y(x+y)=yxy(x+y)+xxy(x+y)=x+yxy(x+y)=1xy


Hoạt động3

Hãy nêu các tính chất của phép cộng phân số.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Tính chất của phân số có các tính chất sau: giao hoán, kết hợp, cộng với số 0.

Answer - Lời giải/Đáp án

Giả sử các phân số ab;cd;ef đều có nghĩa.

Tính chất giao hoán: ab+cd=cd+ab

Tính chất kết hợp: (ab+cd)+ef=ab+(cd+ef)

Tính chất cộng với số 0: ab+0=0+ab=ab


Luyện tập3

Tính một cách hợp lí:

x2+y21x2+2xy+y2+2yx+y+12y2x2+2xy+y2

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Áp dụng tính chất giao hoán của phân thức để tính hợp lí.

Answer - Lời giải/Đáp án

x2+y21x2+2xy+y2+2yx+y+12y2x2+2xy+y2=x2+y21x2+2xy+y2+12y2x2+2xy+y2+2yx+y=x2+y21+12y2x2+2xy+y2+2yx+y=x2y2(x+y)2+2yx+y=(xy)(x+y)(x+y)2+2yx+y=xyx+y+2yx+y=x+yx+y=1

Advertisements (Quảng cáo)