Trang chủ Lớp 8 SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo Giải Bài 5 trang 36 Toán 8 tập 2 – Chân trời...

Giải Bài 5 trang 36 Toán 8 tập 2 – Chân trời sáng tạo: Giải các phương trình sau: a. 5x34=x+23; : Quy đồng mẫu số...

Phân tích và giải a., b., c., d Bài 5 trang 36 SGK Toán 8 tập 2 – Chân trời sáng tạo Bài 1. Phương trình bậc nhất một ẩn. Giải các phương trình sau...

Giải các phương trình sau:

a.

a) 5x34=x+23;

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

- Quy đồng mẫu số.

- Chuyển một số hạng từ vế bên này sang vế bên kia và đổi dấu số hạng (Quy tắc chuyển vế);

- Nhân cả hai vế với cùng một số khác 0 (Quy tắc nhân với một số);

- Chia hai vế cho cùng một số khác 0 (Quy tắc chia cho một số).

Answer - Lời giải/Đáp án

5x34=x+23

(5x3).34.3=(x+2).43.4

15x912=4x+812

15x9=4x+8

15x4x=8+9

11x=17

x=17:11

x=1711

Vậy phương trình có nghiệm x=1711.


b.

b) 9x+56=16+3x8;

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

- Quy đồng mẫu số.

- Chuyển một số hạng từ vế bên này sang vế bên kia và đổi dấu số hạng (Quy tắc chuyển vế);

- Nhân cả hai vế với cùng một số khác 0 (Quy tắc nhân với một số);

- Chia hai vế cho cùng một số khác 0 (Quy tắc chia cho một số).

Answer - Lời giải/Đáp án

(9x+5).46.4=2424(6+3x).38.3

36x+2024=242418+9x24

36x+20=24(18+9x)

36x+20=24189x

36x+9x=241820

45x=14

x=(14):45

x=1445

Vậy phương trình có nghiệm x=1445.


Advertisements (Quảng cáo)

c.

c) 2(x+1)312=1+3x4;

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

- Quy đồng mẫu số.

- Chuyển một số hạng từ vế bên này sang vế bên kia và đổi dấu số hạng (Quy tắc chuyển vế);

- Nhân cả hai vế với cùng một số khác 0 (Quy tắc nhân với một số);

- Chia hai vế cho cùng một số khác 0 (Quy tắc chia cho một số).

Answer - Lời giải/Đáp án

2(x+1)312=1+3x4

2x+2312=1+3x4

(2x+2).43.41.62.6=(1+3x).34.3

8x+812612=3+9x12

8x+86=3+9x

8x9x=38+6

x=1

x=1

Vậy phương trình có nghiệm x=1.


d.

d) x+3523x=310

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Các quy tắc sử dụng

- Chuyển một số hạng từ vế bên này sang vế bên kia và đổi dấu số hạng (Quy tắc chuyển vế);

- Nhân cả hai vế với cùng một số khác 0 (Quy tắc nhân với một số);

- Chia hai vế cho cùng một số khác 0 (Quy tắc chia cho một số).

- Khi bỏ dấu ngoặc mà đằng trước dấu ngoặc có dấu cộng ta giữ nguyên dấu của số hạng trong ngoặc; khi bỏ dấu ngoặc mà đằng trước dấu ngoặc có dấu trừ, ta đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc (Quy tắc dấu ngoặc).

Answer - Lời giải/Đáp án

x+3523x=310

(x+3).65.62.103.10x=3.310.3

6x+183020x30=930

6x+1820x=9

6x20x=918

14x=9

x=(9):(14)

x=914

Vậy phương trình có nghiệm x=914.

Advertisements (Quảng cáo)