Giải các phương trình sau:
a.
a) 5x−34=x+23;
- Quy đồng mẫu số.
- Chuyển một số hạng từ vế bên này sang vế bên kia và đổi dấu số hạng (Quy tắc chuyển vế);
- Nhân cả hai vế với cùng một số khác 0 (Quy tắc nhân với một số);
- Chia hai vế cho cùng một số khác 0 (Quy tắc chia cho một số).
5x−34=x+23
(5x−3).34.3=(x+2).43.4
15x−912=4x+812
15x−9=4x+8
15x−4x=8+9
11x=17
x=17:11
x=1711
Vậy phương trình có nghiệm x=1711.
b.
b) 9x+56=1−6+3x8;
- Quy đồng mẫu số.
- Chuyển một số hạng từ vế bên này sang vế bên kia và đổi dấu số hạng (Quy tắc chuyển vế);
- Nhân cả hai vế với cùng một số khác 0 (Quy tắc nhân với một số);
- Chia hai vế cho cùng một số khác 0 (Quy tắc chia cho một số).
(9x+5).46.4=2424−(6+3x).38.3
36x+2024=2424−18+9x24
36x+20=24−(18+9x)
36x+20=24−18−9x
36x+9x=24−18−20
45x=−14
x=(−14):45
x=−1445
Vậy phương trình có nghiệm x=−1445.
Advertisements (Quảng cáo)
c.
c) 2(x+1)3−12=1+3x4;
- Quy đồng mẫu số.
- Chuyển một số hạng từ vế bên này sang vế bên kia và đổi dấu số hạng (Quy tắc chuyển vế);
- Nhân cả hai vế với cùng một số khác 0 (Quy tắc nhân với một số);
- Chia hai vế cho cùng một số khác 0 (Quy tắc chia cho một số).
2(x+1)3−12=1+3x4
2x+23−12=1+3x4
(2x+2).43.4−1.62.6=(1+3x).34.3
8x+812−612=3+9x12
8x+8−6=3+9x
8x−9x=3−8+6
−x=1
x=−1
Vậy phương trình có nghiệm x=−1.
d.
d) x+35−23x=310
Các quy tắc sử dụng
- Chuyển một số hạng từ vế bên này sang vế bên kia và đổi dấu số hạng (Quy tắc chuyển vế);
- Nhân cả hai vế với cùng một số khác 0 (Quy tắc nhân với một số);
- Chia hai vế cho cùng một số khác 0 (Quy tắc chia cho một số).
- Khi bỏ dấu ngoặc mà đằng trước dấu ngoặc có dấu cộng ta giữ nguyên dấu của số hạng trong ngoặc; khi bỏ dấu ngoặc mà đằng trước dấu ngoặc có dấu trừ, ta đổi dấu tất cả các số hạng trong ngoặc (Quy tắc dấu ngoặc).
x+35−23x=310
(x+3).65.6−2.103.10x=3.310.3
6x+1830−20x30=930
6x+18−20x=9
6x−20x=9−18
−14x=−9
x=(−9):(−14)
x=914
Vậy phương trình có nghiệm x=914.