Áp dụng hằng đẳng thức (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 và quy tắc nhân đơn thức với đa thức; cộng, Hướng dẫn giải bài 2.31 trang 47 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 2. Rút gọn biểu thức...
Rút gọn biểu thức A=(2x+1)3−6x(2x+1) ta được
A. x3+8
B. x3+1
C. 8x3+1
D. 8x3−1
Advertisements (Quảng cáo)
Áp dụng hằng đẳng thức (A+B)3=A3+3A2B+3AB2+B3 và quy tắc nhân đơn thức với đa thức; cộng, trừ đa thức.
A=(2x+1)3−6x(2x+1)=(2x)3+3.(2x)2.1+3.2x.12+13−(6x.2x+6x.1)=8x3+12x2+6x+1−12x2−6x=8x3+(12x2−12x2)+(6x−6x)+1=8x3+1
Chọn C.