a) Đặt nhân tử chungb) Sử dụng hằng đẳng thức: Lời giải bài tập, câu hỏi bài 2.33 trang 47 SGK Toán 8 tập 1 - Kết nối tri thức Bài tập cuối chương 2. Rút gọn các biểu thức...
Rút gọn các biểu thức:
a) (2x−5y)(2x+5y)+(2x+5y)2
b) (x+2y)(x2−2xy+4y2)+(2x−y)(4x2+2xy+y2)
a) Đặt nhân tử chung
b) Sử dụng hằng đẳng thức:
Advertisements (Quảng cáo)
A3+B3=(A+B)(A−AB+B2)
A3−B3=(A−B)(A+AB+B2)
a)
(2x−5y)(2x+5y)+(2x+5y)2=(2x+5y)(2x−5y+2x+5y)=(2x+5y).4x=2x.4x+5y.4x=8x2+20xy
b)
(x+2y)(x2−2xy+4y2)+(2x−y)(4x2+2xy+y2)=x3+(2y)3+(2x)3−y3=x3+8y3+8x3−y3=(x3+8x3)+(8y3−y3)=9x3+7y3