Trang chủ Lớp 8 SGK Toán 8 - Kết nối tri thức Bài 6.9 trang 12 Toán 8 tập 2 – Kết nối tri...

Bài 6.9 trang 12 Toán 8 tập 2 - Kết nối tri thức: Rút gọn các phân thức sau:...

Áp dụng quy tắc rút gọn hai phân thức Giải bài 6.9 trang 12 SGK Toán 8 tập 2 - Kết nối tri thức Bài 22. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Rút gọn các phân thức sau...

Question - Câu hỏi/Đề bài

Rút gọn các phân thức sau:

\(a)\frac{{5{\rm{x}} + 10}}{{25{{\rm{x}}^2} + 50}}\)

\(b)\frac{{45{\rm{x}}\left( {3 - x} \right)}}{{15{\rm{x}}{{\left( {x - 3} \right)}^3}}}\)

\(c)\frac{{{{\left( {{x^2} - 1} \right)}^2}}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {{x^3} + 1} \right)}}\)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Áp dụng quy tắc rút gọn hai phân thức

Answer - Lời giải/Đáp án

\(a)\frac{{5{\rm{x}} + 10}}{{25{{\rm{x}}^2} + 50}} = \frac{{5\left( {x + 2} \right)}}{{25\left( {{x^2} + 2} \right)}} = \frac{{x + 2}}{{5\left( {{x^2} + 2} \right)}}\)

\(b)\frac{{45{\rm{x}}\left( {3 - x} \right)}}{{15{\rm{x}}{{\left( {x - 3} \right)}^3}}} = \frac{{3\left( {3 - x} \right)}}{{{{\left( {x - 3} \right)}^3}}}=\frac{-3(x-3)}{(x-3)^3}=\frac{-3}{(x-3)^2}\)

\(c)\frac{{{{\left( {{x^2} - 1} \right)}^2}}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {{x^3} + 1} \right)}} = \frac{{\left( {{x^2} - 1} \right)\left( {{x^2} - 1} \right)}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - x + 1} \right)}} = \frac{{\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)}}{{\left( {x + 1} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {{x^2} - x + 1} \right)}} = \frac{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}{{{x^2} - x + 1}}\)