Trang chủ Lớp 8 SGK Toán 8 - Kết nối tri thức Giải mục 1 trang 15, 16 Toán 8 tập 2 – Kết...

Giải mục 1 trang 15, 16 Toán 8 tập 2 - Kết nối tri thức: Hãy thực hiện các yêu cầu sau để làm phép cộng...

Lời giải bài tập, câu hỏi HĐ 1, HĐ 2, LT 1 mục 1 trang 15, 16 SGK Toán 8 tập 2 - Kết nối tri thức Bài 23. Phép cộng và phép trừ phân thức đại số. Hãy thực hiện các yêu cầu sau để làm phép cộng...

Hoạt động 1

Hãy thực hiện các yêu cầu sau để làm phép cộng:

\(\frac{{2x + y}}{{x - y}} + \frac{{ - x + 3y}}{{x - y}}\)

Cộng các tử thức của hai phân thức đã cho.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Thực hiện theo yêu cầu đề bài

Answer - Lời giải/Đáp án

Cộng các tử thức của hai phân thức, ta có: 2x + y – x + 3y = x + 4y


Hoạt động 2

Viết phân thức có tử là tổng các tử thức và mẫu là mẫu thức chung ta được kết quả của phép cộng đã cho

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Advertisements (Quảng cáo)

Thực hiện theo yêu cầu bài toán

Answer - Lời giải/Đáp án

\(\frac{{2x + y}}{{x - y}} + \frac{{ - x + 3y}}{{x - y}} = \frac{{x + 4y}}{{x - y}}\)


Luyện tập 1

\(a)\frac{{3{\rm{x}} + 1}}{{xy}} + \frac{{2{\rm{x}} - 1}}{{xy}}\)

\(b)\frac{{3{\rm{x}}}}{{{x^2} + 1}} + \frac{{ - 3{\rm{x}} + 1}}{{{x^2} + 1}}\)

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Thực hiện theo quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu

Answer - Lời giải/Đáp án

\(a)\frac{{3{\rm{x}} + 1}}{{xy}} + \frac{{2{\rm{x}} - 1}}{{xy}} = \frac{{3{\rm{x}} + 1 + 2{\rm{x}} - 1}}{{xy}} = \frac{5x}{{xy}} = \frac{5}{{y}}\)

\(b)\frac{{3{\rm{x}}}}{{{x^2} + 1}} + \frac{{ - 3{\rm{x}} + 1}}{{{x^2} + 1}} = \frac{{3{\rm{x}} + ( - 3{\rm{x}} + 1)}}{{{x^2} + 1}} = \frac{1}{{{x^2} + 1}}\)