Trang chủ Lớp 8 SGK Toán 8 - Kết nối tri thức Giải mục 1 trang 79, 80 Toán 8 tập 2 – Kết...

Giải mục 1 trang 79, 80 Toán 8 tập 2 - Kết nối tri thức: Trong hình 9. 2...

HĐ1, LT1, TTN Phân tích và lời giải mục 1 trang 79, 80 SGK Toán 8 tập 2 - Kết nối tri thức Bài 33. Hai tam giác đồng dạng. Trong hình 9. 2,

Hoạt động1

Trong hình 9.2, ΔABC và ΔDEF là hai tam giác có các cạnh tương ứng song song và các góc tương ứng bằng nhau, tức là AB // DE, AC // DF, BC // EF và ˆA=ˆD,ˆB=ˆE;ˆC=ˆF

Nhìn hình vẽ, hãy cho biết giá trị các tỉ số sau: ABDE;BCEF;ACDF

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Quan sát hình vẽ để tính các tỉ số

Answer - Lời giải/Đáp án

Ta có: ABDE=2;BCEF=2;ACDF=2


Luyện tập1

Trong các tam giác được vẽ trên ô lưới vuông, có một cặp tam giác đồng dạng. Hãy chỉ ra cặp tam giác đó, viết đúng kí hiệu đồng dạng và tìm tỉ số đồng dạng của chúng.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Quan sát hình vẽ để tìm hai tam giác đồng dạng và tỉ số của chúng

Answer - Lời giải/Đáp án

ΔABC ΔDEF với tỉ số đồng dạng là 2


Thử thách nhỏ

Advertisements (Quảng cáo)

Cho ΔABCΔMNP. Chứng minh rằng:

a) Nếu tam giác ABC cân tại A thì tam giác MNP cân tại đỉnh M.

b) Nếu tam giác ABC đều thì tam giác MNP đều.

c) Nếu ABACBC thì MNMPNP

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Sử dụng ΔABCΔMNP nên ˆA=ˆM;ˆB=ˆN;ˆC=ˆP

Answer - Lời giải/Đáp án

a) Tam giác ABC tại A nên ˆB=ˆC (1)

ΔABCΔMNP nên ˆA=ˆM;ˆB=ˆN;ˆC=ˆP (2)

Từ (1) và (2) nên ˆN=ˆP suy ra tam giác MNP cân tại M.

b) Vì tam giác ABC là tam giác đều nên ˆA=ˆB=ˆC=60o(3)

ΔABCΔMNP nên ˆA=ˆM;ˆB=ˆN;ˆC=ˆP (4)

Từ (3) và (4) suy ra ˆM=ˆN=ˆP=60o nên tam giác MNP là tam giác đều.

c) Vì tam giác ABC có ABACBC suy ra ˆCˆBˆA (quan hệ giữa góc và cạnh đối điện) (5)

ΔABCΔMNP nên ˆA=ˆM;ˆB=ˆN;ˆC=ˆP (6)

Từ (5) và (6) suy ra ˆPˆNˆM nên MNMPNP

Advertisements (Quảng cáo)