Trang chủ Lớp 8 Vở thực hành Toán 8 (Kết nối tri thức) Câu 2 trang 93 Vở thực hành Toán 8: Bộ ba số...

Câu 2 trang 93 Vở thực hành Toán 8: Bộ ba số đo nào dưới đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?...

Phân tích và giải Câu 2 trang 93 - Bài 35. Định lí Pythagore và ứng dụng - Vở thực hành Toán 8.

Câu hỏi/bài tập:

Bộ ba số đo nào dưới đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông?

A. \(\sqrt{2}cm;\sqrt{2}cm;2cm\).

B. $1cm;1cm;\frac{1}{\sqrt{2}}cm$.

C. $2cm;4cm;\sqrt{20}cm$.

D. $3cm;4cm;5cm$.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

Dựa vào định lý Pythagore đảo: Nếu tam giác có bình phương của một cạnh bằng tổng các bình phương của hai cạnh kia thì tam giác đó là tam giác vuông.

Answer - Lời giải/Đáp án

A. \(\sqrt{2}cm;\sqrt{2}cm;2cm\).

${{\left( \sqrt{2} \right)}^{2}}+{{\left( \sqrt{2} \right)}^{2}}=2+2=4={{2}^{2}}$.

B. $1cm;1cm;\frac{1}{\sqrt{2}}cm$.

${{1}^{2}}+{{1}^{2}}=2={{\left( \sqrt{2} \right)}^{2}}\ne {{\left( \frac{1}{\sqrt{2}} \right)}^{2}}$.

C. $2cm;4cm;\sqrt{20}cm$.

${{2}^{2}}+{{4}^{2}}=4+16=20={{\left( \sqrt{20} \right)}^{2}}$.

D. $3cm;4cm;5cm$.

${{3}^{2}}+{{4}^{2}}=9+16=25={{5}^{2}}$.

=> Chọn đáp án B.