Chọn phương án đúng trong mỗi câu sau.
Câu 1 trang 104
Cho ABC là tam giác không cân. Biết ΔA′B′C′ ∽ ΔABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ΔA′C′B′ ∽ ΔACB
B. ΔB′C′A′ ∽ ΔBAC
C. ΔB′A′C′ ∽ ΔBCA
D. ΔA′C′B′ ∽ ΔABC
Dựa vào định nghĩa tam giác đồng dạng
Khẳng định A là khẳng định đúng
=> Chọn đáp án A.
Câu 2 trang 104
Cho ΔA′B′C′ ∽ ΔABC với tỉ số đồng dạng bằng 2. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. ABA′B′=2.
B. ABA′C′=2.
C. A′B′AB=2.
D. A′B′AC=2.
Sử dụng tam giác đồng dạng để suy ra các tỉ số đồng dạng
Có ΔA′B′C′ ∽ ΔABC
=> A′B′AB=A′C′AC=B′C′BC=2.
Advertisements (Quảng cáo)
=> Chọn đáp án C.
Câu 3 trang 104
Trong các bộ ba số đo dưới đây, đâu là số đo ba cạnh của một tam giác vuông?
A. 3 m; 5 m; 6 m.
B. 6 m; 8 m; 10 m.
C. 1 cm; 0,5 cm; 1,25 cm.
D. 9 m; 16 m; 25 m.
Áp dụng định lý Pythagore
Xét đáp án B nhận thấy: 62+82=102
=> Chọn đáp án B.
Câu 4 trang 104
Cho tam giác ABC vuông tại A và tam giác DEF vuông tại D. Điều nào dưới đây không suy ra ΔABC ∽ ΔDEF
A. ˆB=ˆE.
B. ˆC=ˆF.
C. ˆB+ˆC=ˆE+ˆF.
D. ˆB−ˆC=ˆE−ˆF.
Sử dụng ΔABC ∽ ΔDEF suy ra các góc tương ứng bằng nhau.
Đáp án đúng là đáp án C. Vì ˆB+ˆC=ˆE+ˆFchưa thể suy ra được ˆB=ˆE và ˆC=ˆF.
=> Chọn đáp án C.