Dựa vào bảng số liệu 29:
Bảng 29. GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP Ở TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC (GIÁ SO SÁNH NĂM 1994)
Đơn vị (nghìn tỉ đồng)
Năm |
1995 |
2000 |
2002 |
2005 |
2007 |
Tây Nguyên |
1,2 |
1,9 |
2,3 |
3,5 |
4,9 |
Cả nước |
103,4 |
198,3 |
261,1 |
416,6 |
568,1 |
Em hãy:
a) Hoàn thành bảng sau:
TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP CỦA TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC, THỜI KÌ 1995 - 2007
Đơn vị:%
Năm |
1995 |
2000 |
2002 |
2005 |
2007 |
Tây Nguyên |
Advertisements (Quảng cáo) 100 |
||||
Cả nước |
100 |
b) Vẽ biểu đồ: Tốc độ phát triển công nghiệp của Tây Nguyên và cả nước, thời kì 1995 - 2007.
c) Qua biểu đồ, nêu nhận xét tình hình phát triển công nghiệp ở Tây Nguyên, thời kì 1995 -2007
Hoàn thành bảng:
TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP CỦA TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC, THỜI KÌ 1995 - 2007
Đơn vị:%
Năm |
1995 |
2000 |
2002 |
2005 |
2007 |
Tây Nguyên |
100 |
158 |
192 |
292 |
408 |
Cả nước |
100 |
192 |
252 |
403 |
549 |
b) Biểu đồ tốc độ phát triển công nghiệp của Tây Nguyên và cả nước, thời kì 1995 - 2007
c) Nhận xét:
+ Chiếm tỉ lệ thấp trong cơ cấu GDP công nghiệp cả nước (năm 2002, Tây Nguyên chỉ chiếm chưa đầy 0,9% giá trị sản xuất công nghiệp cả nước).
+ Tốc độ tăng trưởng sản xuất công nghiệp có bước phát triển khá nhanh (tốc độ tăng trưởng từ năm 1995 đến năm 2007 là 408%)