Câu hỏi/bài tập:
Fill in the blanks with although/though or despite/in spite of.
(Điền vào chỗ trống với although/though or despite/in spite of.)
1. Although/Though she does a lot of exercise, she isn’t healthy because she’s addicted to junk food.
(Mặc dù cô ấy tập thể dục rất nhiều nhưng cô ấy không khỏe mạnh vì nghiện đồ ăn vặt.)
2. I don’t do exerciseI know the benefits of doing it.
3. Lots of parents let their children eat fast foodknowing it isn’t very nourishing.
4. He doesn’t like sweetshe really likes soda and sugary drinks.
5.trying to promote healthy eating habits, the schools cafeteria still serves junk food.
6. They still sit and play video games all dayunderstanding the harm of being lazy.
2. I don’t do exercise although/though I know the benefits of doing it.
(Tôi không tập thể dục mặc dù tôi biết những lợi ích của việc đó.)
Advertisements (Quảng cáo)
Giải thích: Although/Though + S + V, S + V = S + V + Although/Though S + V: Mặc dù….
3. Lots of parents let their children eat fast food despite/in spite of knowing it isn’t very nourishing.
(Nhiều phụ huynh cho phép con cái họ ăn đồ ăn nhanh mặc dù biết nó không bổ dưỡng lắm.)
Giải thích: In spite of/ Despite + danh từ/ cụm danh từ/ V-ing, S +V = S + V + in spite of/ despite + danh từ/ cụm danh từ/ V-ing: Mặc dù…
4. He doesn’t like sweets although/though he really likes soda and sugary drinks.
(Anh ấy không thích đồ ngọt mặc dù anh ấy thực sự thích nước ngọt có ga và đồ uống có đường.)
Giải thích: Although/Though + S + V, S + V = S + V + Although/Though S + V: Mặc dù….
5. Despite/In spite of trying to promote healthy eating habits, the school cafeteria still serves junk food.
(Mặc dù cố gắng thúc đẩy thói quen ăn uống lành mạnh, căng tin trường học vẫn phục vụ đồ ăn vặt.)
Giải thích: In spite of/ Despite + danh từ/ cụm danh từ/ V-ing, S +V = S + V + in spite of/ despite + danh từ/ cụm danh từ/ V-ing: Mặc dù…
6. They still sit and play video games all day despite/in spite of understanding the harm of being lazy.
(Họ vẫn ngồi chơi trò chơi điện tử cả ngày mặc dù hiểu tác hại của việc lười biếng.)
Giải thích: In spite of/ Despite + danh từ/ cụm danh từ/ V-ing, S +V = S + V + in spite of/ despite + danh từ/ cụm danh từ/ V-ing: Mặc dù…