√A2=|A| với mọi biểu thức A. + (√x)2=x(x≥0). Hướng dẫn giải - Bài 3.3 trang 32 sách bài tập toán 9 - Kết nối tri thức tập 1 - Chương III. Căn bậc hai và căn bậc ba. ({left( {sqrt {4, 1} } right)^2} - {left( { - sqrt {6, 1} } right)^2}); b) ({left( {sqrt {101} } right)^2} - sqrt {{{left( { - 99} right)}^2}} ); c) (sqrt {{{left( {sqrt 3 + 2sqrt 2 } right)}^2}} - left(...
a) (√4,1)2−(−√6,1)2;
b) (√101)2−√(−99)2;
c) √(√3+2√2)2−(−√3+2√2);
d) √(√10+3)2−√(√10−3)2.
+ √A2=|A| với mọi biểu thức A.
+ (√x)2=x(x≥0).
Advertisements (Quảng cáo)
a) (√4,1)2−(−√6,1)2=4,1−6,1=−2;
b) (√101)2−√(−99)2=101−99=2;
c) √(√3+2√2)2−(−√3+2√2)
=|√3+2√2|+√3−2√2
=√3+2√2+√3−2√2
=(√3+√3)+(2√2−2√2)=2√3
d) √(√10+3)2−√(√10−3)2
=|√10+3|−|√10−3|
=√10+3−√10+3=6.