Câu 1
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Mọi số thực đều có căn bậc hai.
B. Mọi số thực âm không có căn bậc ba.
C. Mọi số thực đều có căn bậc hai số học.
D. Các số thực dương có hai căn bậc hai đối nhau.
Các số thực dương có hai căn bậc hai đối nhau.
Các số thực dương có hai căn bậc hai đối nhau.
Chọn D
Câu 2
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Mọi số thực dương đều có căn bậc hai.
B. Số -216 không có căn bậc ba.
C. Số -216 không có căn bậc hai.
D. Số -216 không có căn bậc hai số học.
Vì \({\left( { - 6} \right)^3} = - 216\) nên số -216 có căn bậc ba là -6
Vì \({\left( { - 6} \right)^3} = - 216\) nên số -216 có căn bậc ba là -6. Do đó, đáp án B sai
Chọn B
Câu 3
Cho biết \({3,1^2} = 9,61\). Số nào sau đây là giá trị của \(\sqrt {0,000961} \)?
A. 3,1.
B. 0,31.
C. 0,031.
D. 0,000031.
Advertisements (Quảng cáo)
\(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\) với mọi biểu thức A.
Ta có: \(\sqrt {0,000961} = \sqrt {\frac{{9,61}}{{10\;000}}} = \sqrt {{{\left( {\frac{{3,1}}{{100}}} \right)}^2}} = 0,031\)
Chọn C
Câu 4
Biểu thức nào sau đây có giá trị khác với các biểu thức còn lại?
A. \(\sqrt {{7^2}} \).
B. \(\sqrt {{{\left( { - 7} \right)}^2}} \).
C. \({\left( { - \sqrt 7 } \right)^2}\).
D. \( - {\left( {\sqrt 7 } \right)^2}\).
\(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\) với mọi biểu thức A.
Ta có: \(\sqrt {{7^2}} = \sqrt {{{\left( { - 7} \right)}^2}} = {\left( { - \sqrt 7 } \right)^2} = 7 \ne - 7 = - {\left( {\sqrt 7 } \right)^2}\)
Chọn D
Câu 5
Độ dài cạnh khối lập phương có thể tích bằng \(0,512d{m^3}\) là
A. 8cm.
B. 8dm.
C. 0,8cm.
D. 0,08dm.
Hình lập phương có thể tích là V thì độ dài cạnh của hình lập phương là: \(x = \sqrt[3]{V}\).
Độ dài cạnh của khối lập phương là: \(\sqrt[3]{{0,512}} = \sqrt[3]{{{{0,8}^3}}} = 0,8\left( {dm} \right) = 8cm\)
Chọn A