Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa. Bài 51 trang 30 sgk Toán 9 - tập 1 - Bài 6+7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
Trục căn thức ở mẫu với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa:
3√3+1;2√3−1;2+√32−√3;b3+√b;p2√p−1.
Hướng dẫn giải:
3√3+1=3(√3−1)(√3−1)(√3+1)=3√3−32
Advertisements (Quảng cáo)
2√3−1=2(√3+1)(√3+1)(√3−1)=2(√3+1)2=√3+1
2+√32−√3=(2+√3)2(2+√3)(2−√3)=7+4√3
b3+√b=b(3−√b)(3−√b)(3+√b)=b(3−√b)9−b;(b≠9)
p2√p−1=p(2√p+1)(2√p+1)(2√p−1)=p(2√p+1)4p−1