Trang chủ Lớp 6 Ngữ văn lớp 6 (sách cũ) Luyện tập bài Chương trình địa phương rèn luyện chính tả trang...

Luyện tập bài Chương trình địa phương rèn luyện chính tả trang 166 Văn 6, Câu 2. Lựa chọn từ điền vào chỗ trống. Câu 3. Chọn s hoặc X để điền vào chỗ trống cho thích hợp:...

Chương trình địa phương rèn luyện chính tả - Luyện tập bài Chương trình địa phương rèn luyện chính tả trang 166 SGK Văn 6. Câu 2. Lựa chọn từ điền vào chỗ trống. Câu 3. Chọn s hoặc X để điền vào chỗ trống cho thích hợp:

Câu 1. Điền tr/ ch, s/ x, r/ d/ gi, l/ n vào chỗ trống.

Trả lời

-  Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre.

-  Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ.

-   Rũ rượi, rắc rỏi, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, gang sơn, rau diếp, dao kéo, giao kèo, giáo mác.

-   Lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na, lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, lén lút, bếp núc, lỡ làng.

Câu 2. Lựa chọn từ điền vào chỗ trống.

Trả lời

a)  Vây, dây, giây

... cá, sợi... điện„ cánh... dưa... phút, bao...

-  Các từ cần điền lần lượt là: vây, dây, dây, vây, dây, giây, vây.

b)  Viết, diết, giết

- giặc, da... văn, chữ.... chết.

-  Các từ cần điền lần lượt là: giết, diết, viết, viết, giết.

c)  Vẻ, dẻ, giẻ

hạt... da... .. vang, văn... lau, mảnh... đẹp... rách.

-   Các từ cần điền lần lượt là: dẻ, dẻ, vẻ, vẻ, giẻ, dẻ, vẻ, giẻ.

Câu 3. Chọn s hoặc X để điền vào chỗ trống cho thích hợp:

Advertisements (Quảng cáo)

Bầu trời... ám xịt như sà xuống... át mặt đất.... ấm rền vang, chớp loé... áng rạch.. é cả không gian. Cây... ung già trước cửa... ổ trút lá theo trận lốc, trơ lại những cành... ơ... ác, khẳng khiu. Đột nhiên, trận mưa dông... ầm... ập đổ, gõ lên mái tôn loảng... oảng.

Trả lời

-  Theo thứ tự lần lượt, cần điền là: xám, sát, sấm, sáng, xé, sung, sổ, xơ, xác, sầm, sập, xoảng.

Câu 4. Điền từ thích hợp có vần -uôc hoặc -uôt và chỗ trống:

Thắt lưng... bụng... miệng nói ra, cùng một... con bạch... thẳng đuồn... quả dưa... bị... rút, trắng... con chẫu...

Trả lời

-     Các từ cần điền lần lượt là: buộc, buột, duộc (hay giuộc), tuộc, đuột, chuột, chuột, muốt, chuộc.

Câu 5. Điền các dấu phù hợp (hỏi hoặc ngã) vào các chữ in nghiêng:

Đáp án đúng là.

Vẽ tranh, biểu quyết, dè bỉu, bủn rủn, dai dẳng, hưởng thụ, tưởng tượng, ngày giỗ, lỗ mãng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ.

Câu 6. Chữa lỗi chính tả có trong những câu sau:

-  Tía đã nhiều lần căng dặng rằn không được kiêu căn.

-   Một cây che chắng ngan đường chẳn cho ai vô dừng chặc cây, đốn gỗ.

-   Có đau thì cắng răng mà chịu nghen.

Các câu được sửa như sau.

-  Tía đã nhiều lần căn dặn rằng không được kiêu căng.

-   Một cây tre chắn ngang đường chẳng cho ai vô rừng chặt cây, đôĩi gỗ.

-   Có dau thì cắn răng mà chịu nghen.

Bạn đang xem bài tập, chương trình học môn Ngữ văn lớp 6 (sách cũ). Vui lòng chọn môn học sách mới cần xem dưới đây:

Advertisements (Quảng cáo)