Her son, both of whom work abroad, ring her up every week.
(Con trai bà ta, cả hai người làm việc ở nước ngoài, gọi điện cho bà ta mỗi tuần.)
(Both her sons work abroad, but they ring her up every week)
He went with agroup of people, few of whom were correctly equipped for such a climb.
(Anh ta đi với một nhóm người, ít người trong số họ được trang bị thích hợp cho việc leo núi như thế).
(He went with a group of people ; few of them...)
The buses, most of which were already full, were surrounded by an angry crowd
(Những chiếc xe buýt, hầu hết trong số chúng đã đầy người rồi, bị bao quanh bởi một đám đông giận dữ.)
(Most of the buses were full, and/but they were surrounded by an angry crowd)
I met the fruit-pickers, several of whom were university students.
Advertisements (Quảng cáo)
(Tôi đã gặp những người hái trái cây, mà nhiều người tròn số họ là các sinh viên đại học).
(I met the fruit-pickers, several of them were...)
I picked up the apples, some of which were badly bruised.
(Tôi đã hái những trái táo, một số trái bị thâm tím nặng.)
(I piched up the apples, some of them...)
The house was full of boys, ten of whom were his own gradchildren
(Căn nhà đầy bọn con trai, mười đứa trong số chúng là những đứa cháu của chính chủ nhà.)
(The house was full of boys, ten of them...)