What = the thing thatt the things that (điều mà/những điều mà, cái mà/những cái mà...
What we saw astonished us = The things that we sate astonished us.
Những điều mà chúng tôi nhìn thấy đã làm sửng sốt chúng tôi).
When she sees what you have done she will be furious = When she sees the damage that you have done she will be furious.
(Khi cô ta thấy sự thiệt hại mà bạn đã làm, cô ta sẽ giận dứ.)
Cẩn thận không được nhầm lẫn giữa đại từ quan hệ what với quan hệ liên hợp với which. Hãy nhớ rằng which phải ám chỉ đến một từ hay nhóm từ ở câu trước trong khi what không ám chỉ lại điều gì cả. Đại từ quan hệ what cũng thường là túc từ của một động từ trong khi quan hệ liên hợp với which thường là chủ từ.
Advertisements (Quảng cáo)
He said he had no money, which was not true.
(Anh ta nói rằng anh ta không có tiền, điều đó là không đúng.)
Some of the roads were flooded, which made our journey more difficult.
(Một số những con đường bị ngập lụt, điều đỏ đã làm cuộc hành trình của chúng, tôi khó khăn hơn).
(Cũng xem §2).