Đánh dấu X vào mức độ phù hợp với những việc em đã thực hiện để tạo niềm vui và sự thư giãn. Viết kết quả đạt được sau khi thực hiện những việc làm này.
Em tự liên hệ bản thân để hoàn thành bài tập.
Việc làm |
Thường xuyên |
Thỉnh thoảng |
Hiếm khi |
Kết quả đạt được |
1. Chia sẻ, nói chuyện với bạn bè, người thân về các chủ đề khác nhau. |
X |
Em gần gũi, thân thiết và hiểu rõ người thân, bạn bè hơn. |
||
2. Lao động: trồng cây, làm vườn,... |
X |
Em được thư giãn và thấy tự hào khi nhìn thành quả mình trồng được. |
||
Advertisements (Quảng cáo) 3. Nghệ thuật: học đàn, cắm hoa, nghe nhạc,... |
X |
Em học được nhiều điều thú vị. |
||
4. Viết nhật kí. |
X |
Em ghi lại một ngày của mình, ghi lại những cảm xúc của mình và rút ra được bài học từ chúng. |
||
5. Chơi thể thao, tập thể dục. |
X |
Em cảm thấy cơ thể khỏe mạnh, tinh thần thoải mái hơn. |
||
6. Đọc sách, xem phim. |
X |
Em được thư giãn sau những giờ học bài căng thẳng. |
||
7. Việc khác: tham gia các hoạt động tình nguyện. |
X |
Em biết yêu thương, chia sẻ với những người xung quanh. |