Trang chủ Lớp 10 SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo Bài 12.16 trang 44, 45, 46 SBT Hóa 10 – Chân trời...

Bài 12.16 trang 44, 45, 46 SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo: Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron, nêu rõ chất oxi hoá, chất khử trong mỗi trường hợp sau...

Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hóa trong. Hướng dẫn trả lời Bài 12.16 - Bài 12. Phản ứng oxi hóa - khử và ứng dụng trong cuộc sống trang 44, 45, 46 - SBT Hóa 10 Chân trời sáng tạo.

Câu hỏi/bài tập:

Cân bằng phản ứng sau bằng phương pháp thăng bằng electron, nêu rõ chất oxi hoá, chất khử trong mỗi trường hợp sau:

a) H2S + SO2 -> S + H2O

b) SO2 + H2O + Cl2 -> H2SO4 + HCl

c) FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2

d) C12H22O11 + H2SO4 -> CO2 + SO2 + H2O

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

+ Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hóa trong phản ứng

=> Xác định chất oxi hóa, chất khử

+ Bước 2: Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử

+ Bước 3: Xác định (và nhân) hệ số thích hợp vào các quá trình sao cho tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận

+ Bước 4: Đặt các hệ số vào sơ đồ phản ứng. Cân bằng số lượng nguyên tử của các nguyên tố còn lại

Answer - Lời giải/Đáp án

a) - Bước 1: \({H_2}\mathop S\limits^{ - 2} + \mathop S\limits^{ + 4} {O_2} \to \mathop S\limits^0 + {H_2}O\)

=> H2S là chất khử, SO2 là chất oxi hóa

- Bước 2:

+ Quá trình oxi hóa: \(\mathop S\limits^{ - 2} \to \mathop S\limits^0 + 2e\)

+ Quá trình khử: \(\mathop S\limits^{ + 4} + 4e \to \mathop S\limits^0 \)

- Bước 3:

2x

\(\mathop S\limits^{ - 2} \to \mathop S\limits^0 + 2e\)

1x

\(\mathop S\limits^{ + 4} + 4e \to \mathop S\limits^0 \)

- Bước 4: \(2{H_2}\mathop S\limits^{ - 2} + \mathop S\limits^{ + 4} {O_2} \to 3\mathop S\limits^0 + 2{H_2}O\)

b) - Bước 1: \(\mathop S\limits^{ + 4} {O_2} + {\rm{ }}{H_2}O{\rm{ }} + {\rm{ }}\mathop {C{l_2}}\limits^0 \to {H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4} + {\rm{ }}H\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \)

=> SO2 là chất khử, Cl2 là chất oxi hóa

- Bước 2:

+ Quá trình oxi hóa: \(\mathop S\limits^{ + 4} \to \mathop S\limits^{ + 6} + 2e\)

+ Quá trình khử: \(\mathop {C{l_2}}\limits^0 + 2.1e \to 2\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \)

Advertisements (Quảng cáo)

- Bước 3:

1x

\(\mathop S\limits^{ + 4} \to \mathop S\limits^{ + 6} + 2e\)

1x

\(\mathop {C{l_2}}\limits^0 + 2.1e \to 2\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \)

- Bước 4: \(\mathop S\limits^{ + 4} {O_2} + {\rm{ 2}}{H_2}O{\rm{ }} + {\rm{ }}\mathop {C{l_2}}\limits^0 \to {H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4} + {\rm{ 2}}H\mathop {Cl}\limits^{ - 1} \)

c) - Bước 1: \(\mathop {Fe}\limits^{ + 2} \mathop {{S_2}}\limits^{ - 1} + {\rm{ }}\mathop {{O_2}}\limits^0 \to \mathop {F{e_2}}\limits^{ + 3} {O_3} + {\rm{ }}\mathop S\limits^{ + 4} \mathop {{O_2}}\limits^{ - 2} \)

=> FeS2 là chất khử, O2 là chất oxi hóa

- Bước 2:

+ Quá trình oxi hóa: \(2(\mathop {Fe}\limits^{} \mathop {{S_2}}\limits^{} \mathop )\limits^0 \to 2\mathop {Fe}\limits^{ + 3} + 4\mathop S\limits^{ + 4} + 22e\)

+ Quá trình khử: \(\mathop {{O_2}}\limits^0 + 4e \to 2\mathop {{O_2}}\limits^{ - 2} \)

- Bước 3:

2x

\(2(\mathop {Fe}\limits^{} \mathop {{S_2}}\limits^{} \mathop )\limits^0 \to 2\mathop {Fe}\limits^{ + 3} + 4\mathop S\limits^{ + 4} + 22e\)

11x

\(\mathop {{O_2}}\limits^0 + 4e \to 2\mathop {{O_2}}\limits^{ - 2} \)

- Bước 4: \(4\mathop {Fe}\limits^{ + 2} \mathop {{S_2}}\limits^{ - 1} + {\rm{ 11}}\mathop {{O_2}}\limits^0 \to 2\mathop {F{e_2}}\limits^{ + 3} {O_3} + {\rm{ 8}}\mathop S\limits^{ + 4} \mathop {{O_2}}\limits^{ - 2} \)

d) - Bước 1: \(\mathop {{C_{12}}}\limits^0 {H_{22}}{O_{11}} + {\rm{ }}{H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4} \to \mathop C\limits^{ + 4} {O_2} + {\rm{ }}\mathop S\limits^{ + 4} {O_2} + {\rm{ }}{H_2}O\)

=> C12H22O11 là chất khử, H2SO4 là chất oxi hóa

- Bước 2:

+ Quá trình oxi hóa: \(\mathop {{C_{12}}}\limits^0 \to 12\mathop C\limits^{ + 4} + 12.4e\)

+ Quá trình khử: \(\mathop S\limits^{ + 6} + 2e \to \mathop S\limits^{ + 4} \)

- Bước 3:

1x

\(\mathop {{C_{12}}}\limits^0 \to 12\mathop C\limits^{ + 4} + 12.4e\)

24x

\(\mathop S\limits^{ + 6} + 2e \to \mathop S\limits^{ + 4} \)

- Bước 4: \(\mathop {{C_{12}}}\limits^0 {H_{22}}{O_{11}} + {\rm{ 24}}{H_2}\mathop S\limits^{ + 6} {O_4} \to 12\mathop C\limits^{ + 4} {O_2} + {\rm{ 24}}\mathop S\limits^{ + 4} {O_2} + {\rm{ 35}}{H_2}O\)