Trang chủ Lớp 10 SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo Bài 12.17 trang 44, 45, 46 SBT Hóa 10 – Chân trời...

Bài 12.17 trang 44, 45, 46 SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo: Cho potassium iodide (KI) tác dụng với potassium permanganate (KMnO4) trong dung dịch sulfuric acid (H2SO4), thu được 3,02 g manganese(II)...

Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hóa trong. Hướng dẫn cách giải/trả lời Bài 12.17 - Bài 12. Phản ứng oxi hóa - khử và ứng dụng trong cuộc sống trang 44, 45, 46 - SBT Hóa 10 Chân trời sáng tạo.

Câu hỏi/bài tập:

Cho potassium iodide (KI) tác dụng với potassium permanganate (KMnO4) trong dung dịch sulfuric acid (H2SO4), thu được 3,02 g manganese(II) sulfate (MnSO4), I2 và K2SO4.

a) Tính số gam iodine (I2) tạo thành.

b) Tính khối lượng potassium iodide (KI) đã tham gia phản ứng.

Method - Phương pháp giải/Hướng dẫn/Gợi ý

+ Bước 1: Xác định số oxi hóa của các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hóa trong phản ứng

=> Xác định chất oxi hóa, chất khử

+ Bước 2: Viết quá trình oxi hóa và quá trình khử

+ Bước 3: Xác định (và nhân) hệ số thích hợp vào các quá trình sao cho tổng số electron chất khử nhường bằng tổng số electron chất oxi hóa nhận

+ Bước 4: Đặt các hệ số vào sơ đồ phản ứng. Cân bằng số lượng nguyên tử của các nguyên tố còn lại

Answer - Lời giải/Đáp án

a) - \({n_{MnS{O_4}}}\) = \(\frac{{3,02}}{{151}}\) = 0,02 mol

- Bước 1: \(K\mathop I\limits^{ - 1} {\rm{ }} + {\rm{ }}K\mathop {Mn}\limits^{ + 7} {O_4} + {\rm{ }}{H_2}S{O_4} \to \mathop {{I_2}}\limits^0 + {\rm{ }}\mathop {Mn}\limits^{ + 2} S{O_4} + {\rm{ }}{K_2}S{O_4} + {\rm{ }}{H_2}O\)

=> KI là chất khử, KMnO4 là chất oxi hóa

Advertisements (Quảng cáo)

- Bước 2:

+ Quá trình oxi hóa: \(2\mathop I\limits^{ - 1} \to \mathop {{I_2}}\limits^0 + 2.1e\)

+ Quá trình khử: \(\mathop {Mn}\limits^{ + 7} + 5e \to \mathop {Mn}\limits^{ + 2} \)

- Bước 3:

5x

\(2\mathop I\limits^{ - 1} \to \mathop {{I_2}}\limits^0 + 2.1e\)

2x

\(\mathop {Mn}\limits^{ + 7} + 5e \to \mathop {Mn}\limits^{ + 2} \)

- Bước 4: \(10KI{\rm{ }} + {\rm{ }}2KMn{O_4} + {\rm{ }}8{H_2}S{O_4} \to 5{I_2} + {\rm{ }}2MnS{O_4} + {\rm{ }}6{K_2}S{O_4} + {\rm{ }}8{H_2}O\)

- Ta có phương trình:

10KI + 2KMnO4 + 8H2SO4 -> 5I2 + 2MnSO4 + 6K2SO4 + 8H2O

0,1 ! 0,05 ! 0,02 (mol)

=> Khối lượng iodine tạo thành là: 0,05.354 = 12,7 gam

b) Khối lượng potassium iodide (KI) đã tham gia phản ứng là: 0,1.156 = 15,6 gam