Trang chủ Lớp 10 SBT Toán 10 - Kết nối tri thức Bài 1.36 trang 14 SBT Toán lớp 10 Kết nối tri thức...

Bài 1.36 trang 14 SBT Toán lớp 10 Kết nối tri thức với cuộc sống: (A = left{ {left. {x in mathbb{Q}} right|left( {2x + 1} right)left( {{x^...

Giải bài 1.36 trang 14 sách bài tập toán 10 – Kết nối tri thức với cuộc sống – Bài tập cuối chương I

Hãy viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.

\(A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{Q}} \right|\left( {2x + 1} \right)\left( {{x^2} + x – 1} \right)\left( {2{x^2} – 3x + 1} \right) = 0} \right\};\)

\(B = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{N}} \right|{x^2} > 2\,\, \rm{và} \,\,x < 4} \right\}\)

 

–  Giải phương trình \(\left( {2x + 1} \right)\left( {{x^2} + x – 1} \right)\left( {2{x^2} – 3x + 1} \right) = 0\) và \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} > 2}\\{x < 4}\end{array}.} \right.\)

–  Liệt kê các phần tử thỏa mãn tập hợp A và tập hợp B.

Advertisements (Quảng cáo)

+) Giải phương trình: \(\left( {2x + 1} \right)\left( {{x^2} + x – 1} \right)\left( {{x^2} – 3x + 1} \right) = 0\)

\( \Leftrightarrow \,\,\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x + 1 = 0}\\{{x^2} + x – 1 = 0}\\{2{x^2} – 3x + 1 = 0}\end{array}}\right.  \Leftrightarrow \,\,\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = \frac{{ – 1}}{2}}\\{x = \frac {-1 + \sqrt 5}{2}}\\{x = \frac {-1 – \sqrt 5}{2}}\\{x = 1}\\{x = \frac{1}{2}}\end{array}} \right.\)

Vì \(x \in \mathbb{Q}\) nên chỉ có \(x = \frac{{ – 1}}{2},x = \frac{1}{2}\) và \(x = 1\)  thỏa mãn.

\( \Rightarrow \,\,A = \left\{ {\frac{{ – 1}}{2};\frac{1}{2};1} \right\}\)

+) Giải hệ phương trình 

\(\begin{array}{*{20}{l}}{\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} > 2}\\{x < 4}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{x > \sqrt 2 }\\{x < – \sqrt 2 }\end{array}} \right.}\\{x < 4}\end{array} \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{\sqrt 2 < x < 4}\\{x < – \sqrt 2 }\end{array}} \right.} \right.}\\{ \rm { Vì } \, x \in \mathbb N \Rightarrow x \in \left\{ {2;3} \right\}}\\{ \Rightarrow B = \left\{ {2;3} \right\}}\end{array}\)