Trang chủ Lớp 10 SBT Toán 10 - Kết nối tri thức Giải bài 7.6 trang 31 sách bài tập toán 10 – Kết...

Giải bài 7.6 trang 31 sách bài tập toán 10 – Kết nối tri thức với cuộc sống...

Giải bài 7.6 trang 31 sách bài tập toán 10 – Kết nối tri thức với cuộc sống – Bài 19. Phương trình đường thẳng

Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho điểm \(M\left( {2;1} \right)\) và đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 2 – t\\y = 2t\end{array} \right.\). Tìm điểm N thuộc đường thẳng \(\Delta \) sao cho \(MN = \sqrt 2 \)

+ Độ dài đường thẳng MN có  \(\overrightarrow {MN}  = \left( {a;b} \right)\) là \(\left| {\overrightarrow {MN} } \right| = \sqrt {{a^2} + {b^2}} \)

+ N thuộc đường thẳng \(\Delta \)\( \Rightarrow N\left( {2 – t;2t} \right)\)

+ \(\overrightarrow {MN}  = \left( { – t;2t – 1} \right)\) có độ dài là \(\left| {\overrightarrow {MN} } \right| = \sqrt {{{\left( { – t} \right)}^2} + {{\left( {2t – 1} \right)}^2}}  = \sqrt {5{t^2} – 4t + 1}  = \sqrt 2 \)

\( \Rightarrow 5{t^2} – 4t + 1 = 2 \Rightarrow 5{t^2} – 4t – 1 = 0 \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}t = 1\\t = \frac{{ – 1}}{5}\end{array} \right.\)

Vậy \(N\left( {1;2} \right)\) hoặc \(N\left( {\frac{{11}}{5};\frac{{ – 2}}{5}} \right)\)