Đề 3 (45 phút)
Câu 1 trang 165 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10. (8 điểm)
a) Viết phương trình chính tắc của elip (E) đi qua điểm A(0;2) và có một tiêu điểm là F1(−√5;0)
b) Tìm độ dài trục lớn, trục nhỏ, tiêu cự và tỉ số ca của elip (E) ;
c) Tìm diện tích của hình chữ nhật cơ sở của (E).
Gợi ý làm bài
a) Phương trình chính tắc của (E) có dạng:
x2a2+y2b2=1 với 0<b<a
Ta có : A(0;2)∈(E)⇔4b2=1⇔b=2.
(E) có tiểu điểm F1(−√5;0) suy ra c=√5.
Ta có a2=b2+c2=4+5=9, suy ra a = 3.
Advertisements (Quảng cáo)
Vậy phương trình chính tắc của elip (E) là: x29+y24=1.
b) 2a=6;2b=4;2c=2√5;ca=√53.
c) S = 4ab = 24.
Câu 2 trang 165 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10 (2 điểm)
Cho đường tròn (C m) : x2+y2−2mx+4my+5m2−1=0
a) Chứng minh rằng họ (C m) luôn luôn tiếp xúc với hai đường thẳng cố định ;
b) Tìm m để (C m) cắt đường tròn (C ): x2+y2=1 tại hai điểm phân biệt A và B.
Gợi ý làm bài
a) (C m) có tâm I(m;-2m) luôn thuộc đường thẳng d: 2x + y = 0 và có bán kính không đổi R = 1.
Vậy (C m) luôn tiếp xúc với hai đường thẳng cố định, đó là hai tiếp tuyến của (C m) song song với d.
b) 0<|m|<2√5