Trang chủ Lớp 10 SBT Toán lớp 10 Bài 1 trang 196 Sách bài tập Toán Hình học 10: Trong...

Bài 1 trang 196 Sách bài tập Toán Hình học 10: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC...

Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC. Bài 1 trang 196 Sách bài tập (SBT) Toán Hình học 10 – I-Đề toán tổng hợp

Advertisements (Quảng cáo)

Trong mặt phẳng  Oxy cho tam giác ABC, biết đỉnh A(1 ; 1) và tọa độ trọng tâm G(1 ; 2). Cạnh AC và đường trung trực của nó lần lượt có phương trình là x + y – 2 = 0 và  – x + y – 2 = 0. Các điểm M và N lần lượt là trung điểm của BC và AC.

a) Hãy tìm tọa độ các điểm M và N.

b) Viết phương trình hai đường thẳng chứa hai cạnh AB và BC. 

Gợi ý làm bài

(h.3.28) 

a) \(\eqalign{
& \overrightarrow {AM} = {3 \over 2}\overrightarrow {AG} \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{x_M} – 1 = {3 \over 2}(1 – 1) \hfill \cr
{y_M} – 1 = {3 \over 2}(2 – 1) \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{x_M} = 1 \hfill \cr
{y_M} = {5 \over 2}. \hfill \cr} \right. \cr} \)

Vậy M có tọa độ là \(\left( {1;{5 \over 2}} \right)\)

Advertisements (Quảng cáo)

Điểm N(x ; y) thỏa mãn hệ phương trình

\(\left\{ \matrix{
x + y = 2 \hfill \cr
– x + y = 2 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
x = 0 \hfill \cr
y = 2. \hfill \cr} \right.\)

b) \(\eqalign{
& \overrightarrow {AB} = 2\overrightarrow {NM} \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{x_B} – 1 = 2(1 – 0) \hfill \cr
{y_B} – 1 = 2\left( {{5 \over 2} – 2} \right) \hfill \cr} \right. \cr
& \Leftrightarrow \left\{ \matrix{
{x_B} = 3 \hfill \cr
{y_B} = 2. \hfill \cr} \right. \cr} \)

Đường thẳng chứa cạnh AB đi qua hai điểm A(1 ;1) và B(3 ; 2) nên có phương trình : x – 2y + 1=0.

Đường thẳng chứa cạnh BC đi qua hai điểm B(3 ; 2) và $M\left( {1;{5 \over 2}} \right)$ nên có phương trình:

x + 4y – 11 = 0