5.3. Chuyển động của vật nào dưới đây không phải là chuyển động tròn đều ?
A. Chuyển động của con ngựa trong chiếc đu quay khi đang hoạt động ổn định.
B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi quạt đang quay.
C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi máy bay đang bay thẳng đều đối với người dưới đất.
D. Chuyển động của chiếc ống bương chứa nước trong cái cọn nước.
Chọn đáp án C
5.4. Câu nào sai ?
Vectơ gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều
A. đặt vào vật chuyển động tròn.
B. luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn.
C. có độ lớn không đổi.
D. có phương và chiều không đổi.
Chọn đáp án D
Advertisements (Quảng cáo)
5.5. Chỉ ra cặp công thức đúng, liên hệ giữa tốc độ góc với tốc độ dài và giữa gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều.
A.\(v = \omega r;{a_{ht}} = {v^2}r\) B.\(v = {\omega \over r};{a_{ht}} = {{{v^2}} \over r}\)
C.\(v = \omega r;{a_{ht}} = {{{v^2}} \over r}\) D. \(v = {\omega \over r};{a_{ht}} = {v^2}r\)
Chọn đáp án C
5.6. Tìm các cặp công thức đúng, liên hệ giữa tốc độ góc ω với chu kì T và giữa tốc độ góc ω với tần số f trong chuyển động tròn đều.
A.\(\omega = {{2\pi } \over T};\omega = 2\pi f\) B.\(\omega = 2\pi T;\omega = 2\pi f\)
C.\(\omega = 2\pi T;\omega = {{2\pi } \over f}\) D. \(\omega = {{2\pi } \over T};\omega = {{2\pi } \over f}\)
CHọn đáp án A
5.7. Tốc độ góc ω của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu ?
A. ω ≈ 7,27.10-4 rad/s. B. ω ≈ 7,27. 10-5 rad/s.
C. ω ≈ 6,20.10-6 rad/s. D. ω ≈ 5,42.10-5 rad/s.
Chọn đáp án B