Trang chủ Lớp 10 Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo Bài 3 trang 17 Toán 10 tập 2 – Chân trời sáng...

Bài 3 trang 17 Toán 10 tập 2 – Chân trời sáng tạo: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB ngắn hơn AC l...

Giải bài 3 trang 17 SGK Toán 10 tập 2 – Chân trời sáng tạo – Bài 3. Phương trình quy về phương trình bậc hai

Cho tam giác ABC vuông tại AAB ngắn hơn AC là 2 cm.

a) Biểu diễn độ dài cạnh huyền BC theo AB

b) Biết chu vi của tam giác ABC là 24 cm. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó.

a)       Bước 1: Đặt độ dài cạnh ABx (\(x > 0\)), biểu diễn AC theo AB

          Bước 2: Áp dụng định lý Pitago biểu diễn cạnh BC

b)       Bước 1: Lập biểu thức tính chu vi của tam giác

          Bước 2: Giải phương trình vừa tìm được

Advertisements (Quảng cáo)

a) Đặt độ dài cạnh AB x (\(x > 0\))

Theo giả thiết ta có độ dài \(AC = AB + 2 = x + 2\)

Áp dụng định lý pitago trong tam giác vuông ta có

\(BC = \sqrt {A{B^2} + A{C^2}}  = \sqrt {{x^2} + {{\left( {x + 2} \right)}^2}}  = \sqrt {2{x^2} + 4x + 4} \)

b) Chu vi của tam giác là \(C = AB + AC + BC\)

\( \Rightarrow C = x + \left( {x + 2} \right) + \sqrt {2{x^2} + 4x + 4}  = 2x + 2 + \sqrt {2{x^2} + 4x + 4} \)

Theo giả thiết ta có

\(\begin{array}{l}C = 24 \Leftrightarrow 2x + 2 + \sqrt {2{x^2} + 4x + 4}  = 24\\ \Leftrightarrow \sqrt {2{x^2} + 4x + 4}  = 22 – 2x\\ \Rightarrow 2{x^2} + 4x + 4 = {\left( {22 – 2x} \right)^2}\\ \Rightarrow 2{x^2} + 4x + 4 = 4{x^2} – 88x + 484\\ \Rightarrow 2{x^2} – 92x + 480 = 0\end{array}\)

\( \Rightarrow x = 6\) hoặc \(x = 40\)

Thay hai nghiệm vừa tìm được vào phương trình \(\sqrt {2{x^2} + 4x + 4}  = 22 – 2x\) ta thấy chỉ có  \(x = 6\) thỏa mãn phương trình

Vậy độ dài ba cạnh của tam giác là \(AB = 6;AC = 8\) và \(BC = 10\)(cm)